Bóng ra khỏi sân và Pisa thực hiện cú phát bóng lên.
![]() Antonio Caracciolo 16 | |
![]() Matteo Tramoni (Kiến tạo: Stefano Moreo) 24 | |
![]() Idrissa Toure (Kiến tạo: Marius Marin) 33 | |
![]() Josh Doig 58 | |
![]() Matteo Tramoni (Kiến tạo: Samuele Angori) 61 | |
![]() Edoardo Pieragnolo (Thay: Daniel Boloca) 62 | |
![]() Andrea Ghion (Thay: Daniel Boloca) 62 | |
![]() Edoardo Pieragnolo (Thay: Josh Doig) 62 | |
![]() Edoardo Iannoni (Thay: Pedro Obiang) 63 | |
![]() Domenico Berardi 64 | |
![]() Malthe Hoejholt 70 | |
![]() Nicholas Pierini 70 | |
![]() Malthe Hoejholt (Thay: Gabriele Piccinini) 70 | |
![]() Tarik Muharemovic 80 | |
![]() Flavio Russo (Thay: Nicholas Pierini) 80 | |
![]() Luca D'Andrea (Thay: Armand Lauriente) 87 | |
![]() Arturo Calabresi (Thay: Matteo Tramoni) 87 | |
![]() Jan Mlakar (Thay: Stefano Moreo) 88 | |
![]() Oliver Abildgaard 90 | |
![]() Oliver Abildgaard (Thay: Idrissa Toure) 90 |
Thống kê trận đấu Pisa vs Sassuolo


Diễn biến Pisa vs Sassuolo
Domenico Berardi của Sassuolo thực hiện cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Liệu Sassuolo có thể tận dụng được cú đá phạt nguy hiểm này không?
Sassuolo nhanh chóng tiến lên phía trước nhưng Rosario Abisso đã thổi phạt việt vị.
Rosario Abisso ra hiệu Sassuolo được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt của Sassuolo.
Oliver Abildgaard vào sân thay Idrissa Toure bên phía đội chủ nhà.
Quả phát bóng lên của Pisa tại Arena Garibaldi.
Sassuolo được Rosario Abisso hưởng quả phạt góc.
Đá phạt của Sassuolo.
Đội chủ nhà thay thế Stefano Moreo bằng Jan Mlakar.
Arturo Calabresi vào thay Matteo Tramoni cho Pisa tại Arena Garibaldi.
Fabio Grosso là người thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ năm của đội tại Arena Garibaldi khi Luca D'Andrea vào thay Armand Lauriente.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Sassuolo đã việt vị.
Bóng an toàn khi Pisa được hưởng quả ném biên ở phần sân của mình.
Pisa đẩy bóng lên phía trước nhưng Rosario Abisso nhanh chóng kéo bóng vào thế việt vị.
Ném biên cho Pisa bên phần sân của Sassuolo.
Liệu Pisa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Sassuolo không?
Ném biên cho Sassuolo ở phần sân nhà.
Ném biên Pisa.
Đội hình xuất phát Pisa vs Sassuolo
Pisa (3-4-2-1): Adrian Semper (47), Adrian Rus (17), António Caracciolo (4), Simone Canestrelli (5), Idrissa Toure (15), Samuele Angori (3), Gabriele Piccinini (36), Marius Marin (6), Stefano Moreo (32), Matteo Tramoni (11), Alexander Lind (45)
Sassuolo (4-2-3-1): Horațiu Moldovan (31), Jeremy Toljan (23), Matteo Lovato (20), Tarik Muharemović (80), Josh Doig (3), Pedro Obiang (14), Daniel Boloca (11), Domenico Berardi (10), Kristian Thorstvedt (42), Armand Laurienté (45), Nicholas Pierini (77)


Thay người | |||
70’ | Gabriele Piccinini Malthe Højholt | 62’ | Daniel Boloca Andrea Ghion |
87’ | Matteo Tramoni Arturo Calabresi | 62’ | Josh Doig Edoardo Pieragnolo |
88’ | Stefano Moreo Jan Mlakar | 63’ | Pedro Obiang Edoardo Iannoni |
90’ | Idrissa Toure Oliver Abildgaard | 80’ | Nicholas Pierini Flavio Russo |
87’ | Armand Lauriente Luca D'Andrea |
Cầu thủ dự bị | |||
Jan Mlakar | Janis Antiste | ||
Nicolas | Giacomo Satalino | ||
Emanuel Vignato | Kevin Miranda | ||
Zan Jevsenak | Andrea Ghion | ||
Nicholas Bonfanti | Luca Lipani | ||
Malthe Højholt | Edoardo Iannoni | ||
Olimpiu Morutan | Luca D'Andrea | ||
Alessandro Arena | Luca Moro | ||
Giovanni Bonfanti | Cas Odenthal | ||
Pietro Beruatto | Flavio Russo | ||
Oliver Abildgaard | Yeferson Paz Blandon | ||
Arturo Calabresi | Edoardo Pieragnolo |
Nhận định Pisa vs Sassuolo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Pisa
Thành tích gần đây Sassuolo
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại