Jose Luis Guzman Mansilla thưởng cho Ponferradina một quả phát bóng lên.
![]() Daniel Ojeda 17 | |
![]() Javi Vazquez 17 | |
![]() Yuri (Kiến tạo: Alexandru Pascanu) 36 | |
![]() Dario Poveda (Kiến tạo: Suleiman Camara) 41 | |
![]() Martin Pascual 45 | |
![]() Martin Pascual 45+6' | |
![]() Isma Ruiz (Thay: Pape Kouli Diop) 46 | |
![]() (Pen) Yuri 50 | |
![]() David Goldar 55 | |
![]() Miki (Thay: Dario Poveda) 62 | |
![]() Sergio Castel (Thay: Suleiman Camara) 62 | |
![]() Eduardo Espiau (Thay: Jose Naranjo) 69 | |
![]() Sabit Abdulai (Thay: Yuri) 69 | |
![]() Kevin Appin (Thay: Ze Carlos) 79 | |
![]() Juan Ibiza (Thay: Martin Pascual) 79 | |
![]() Aldair (Thay: Agus Medina) 90 | |
![]() Jose Amo (Thay: Daniel Ojeda) 90 | |
![]() Juan Hernandez (Thay: Derik Lacerda) 90 | |
![]() Kelechi Nwakali 90 | |
![]() Kelechi Nwakali 90+5' |
Thống kê trận đấu Ponferradina vs UD Ibiza


Diễn biến Ponferradina vs UD Ibiza
David Goldar Gomez của Ibiza tung cú sút xa nhưng không trúng đích.
Ném biên cho Ibiza tại Estadio El Toralin.
Ponferradina có một quả phát bóng lên.
Ibiza Moises Delgado giải phóng tại Estadio El Toralin. Nhưng cuộc tấn công đi chệch cột dọc.
Ném biên dành cho Ibiza gần vòng cấm.
Jose Luis Guzman Mansilla thưởng cho Ibiza một quả phát bóng lên.
Amir Abedzadeh đã trở lại trên đôi chân của mình một lần nữa.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Trận đấu đã được dừng lại một thời gian ngắn để chú ý đến Amir Abedzadeh bị thương.
Ponferradina được hưởng một quả phạt trực tiếp bên phần sân của họ.
Tại Ponferrada, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội khách.
Đá phạt Ibiza.

Kelechi Nwakali (Ponferradina) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ibiza có thể dẫn bóng từ quả ném biên này bên phần sân của Ponferradina được không?
Bóng đi ra khỏi cuộc chơi vì một quả phát bóng lên ở Ibiza.
Ponferradina đang tiến về phía trước và Moises Delgado thực hiện một pha tấn công, tuy nhiên, nó lại đi chệch mục tiêu.
Ponferradina đang tiến về phía trước và Adrian Dieguez đã thực hiện một pha tấn công, tuy nhiên, nó đi chệch mục tiêu.
Tại Ponferrada, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội nhà.
Đá phạt cho Ponferradina trong hiệp của họ.
Juan Hernandez vào thay Derik Lacerda cho đội nhà.
Đội hình xuất phát Ponferradina vs UD Ibiza
Ponferradina (4-4-2): Amir Abedzadeh (1), Paris Adot (22), Alexandru Pascanu (4), Adrian Dieguez (3), Moi (16), Daniel Ojeda (7), Agustin Medina (8), Kelechi Nwakali (11), Jose Naranjo (20), Derik Lacerda (23), Yuri (10)
UD Ibiza (4-4-2): Daniel Fuzato (13), Ze Carlos (21), David Goldar Gomez (4), Martin Pascual (3), Javi Vazquez (12), Cristian Herrera (7), Armando Shashoua (11), Pape Diop (5), Suleiman Camara (28), Ekain Zenitagoia Arana (10), Darío Poveda (19)


Thay người | |||
69’ | Yuri Sabit Abdulai | 46’ | Pape Kouli Diop Ismael Ruiz Sánchez |
69’ | Jose Naranjo Eduardo Espiau | 62’ | Suleiman Camara Sergio Castel Martinez |
90’ | Agus Medina Aldair | 62’ | Dario Poveda Miki |
90’ | Derik Lacerda Juan Hernandez | 79’ | Martin Pascual Juan Ibiza |
90’ | Daniel Ojeda Jose Maria Amo | 79’ | Ze Carlos Kevin Appin |
Cầu thủ dự bị | |||
Kuki Zalazar | Ismael Ruiz Sánchez | ||
Aldair | Alejandro Galvez | ||
Juan Hernandez | Juan Ibiza | ||
Sabit Abdulai | Sergio Castel Martinez | ||
Raul Arias | Kevin Appin | ||
Eduardo Espiau | Miki | ||
Giorgi Makaridze | Cifu | ||
Jose Maria Amo | Fran Grima | ||
Paul Anton | Alvaro Garcia | ||
Ricard Pujol | German Parreno Boix | ||
Adrian Castellano | Jorge Chanza | ||
Juan Alvarez Klein |
Nhận định Ponferradina vs UD Ibiza
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ponferradina
Thành tích gần đây UD Ibiza
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 19 | 10 | 7 | 21 | 67 | |
2 | ![]() | 36 | 18 | 12 | 6 | 23 | 66 | |
3 | ![]() | 36 | 18 | 9 | 9 | 15 | 63 | |
4 | ![]() | 36 | 16 | 11 | 9 | 9 | 59 | |
5 | ![]() | 36 | 17 | 8 | 11 | 13 | 59 | |
6 | ![]() | 36 | 16 | 10 | 10 | 13 | 58 | |
7 | ![]() | 36 | 16 | 9 | 11 | 13 | 57 | |
8 | ![]() | 36 | 15 | 11 | 10 | 8 | 56 | |
9 | ![]() | 36 | 14 | 9 | 13 | -4 | 51 | |
10 | ![]() | 36 | 13 | 11 | 12 | -1 | 50 | |
11 | ![]() | 36 | 12 | 14 | 10 | 6 | 50 | |
12 | ![]() | 37 | 12 | 13 | 12 | 1 | 49 | |
13 | ![]() | 36 | 12 | 12 | 12 | -1 | 48 | |
14 | ![]() | 36 | 12 | 12 | 12 | 0 | 48 | |
15 | ![]() | 37 | 11 | 14 | 12 | 1 | 47 | |
16 | 36 | 12 | 10 | 14 | 1 | 46 | ||
17 | ![]() | 36 | 9 | 16 | 11 | -4 | 43 | |
18 | ![]() | 36 | 10 | 11 | 15 | -6 | 41 | |
19 | ![]() | 36 | 10 | 9 | 17 | -14 | 39 | |
20 | ![]() | 36 | 8 | 9 | 19 | -16 | 33 | |
21 | ![]() | 36 | 5 | 11 | 20 | -37 | 26 | |
22 | ![]() | 36 | 4 | 5 | 27 | -41 | 17 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại