Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Saul Garcia
38 - Aritz Aldasoro (Thay: Javier Castro)
46 - Jeremy Arevalo (Thay: Victor Meseguer)
61 - Saul Garcia (Thay: Mario Garcia)
61 - Jon Karrikaburu (Thay: Pablo Rodriguez)
61 - Pablo Rodriguez
61 - Unai Vencedor
66 - Aritz Aldasoro
72 - Juan Carlos Arana
80 - Suleiman Camara (Thay: Marco Sangalli)
81
- Javi Ontiveros
17 - Bojan Kovacevic
20 - Javi Ontiveros (Kiến tạo: Mario Climent)
40 - (Pen) Alex Fernandez
51 - Christopher Ramos (Kiến tạo: Mario Climent)
57 - Federico San Emeterio (Thay: Alex Fernandez)
67 - Carlos Fernandez (Thay: Ruben Sobrino)
73 - Jose Matos (Thay: Javi Ontiveros)
73 - Carlos Fernandez (Thay: Jose Antonio de la Rosa)
73 - Moussa Diakite
78 - Federico San Emeterio
80 - Oscar Melendo (Thay: Christopher Ramos)
85 - Gonzalo Escalante (Thay: Ruben Sobrino)
85 - David Gil
90+3'
Thống kê trận đấu Racing Santander vs Cadiz
Diễn biến Racing Santander vs Cadiz
Tất cả (63)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho David Gil.
Ruben Sobrino rời sân và được thay thế bởi Gonzalo Escalante.
Christopher Ramos rời sân và được thay thế bởi Oscar Melendo.
V À A A A O O O O Cadiz ghi bàn.
Marco Sangalli rời sân và được thay thế bởi Suleiman Camara.
V À A A A O O O Racing Santander ghi bàn.
V À A A O O O - Juan Carlos Arana ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
V À A A A O O O O Racing Santander ghi bàn.
Thẻ vàng cho Federico San Emeterio.
Thẻ vàng cho Moussa Diakite.
Jose Antonio de la Rosa rời sân và được thay thế bởi Carlos Fernandez.
Javi Ontiveros rời sân và được thay thế bởi Jose Matos.
Ruben Sobrino rời sân và được thay thế bởi Carlos Fernandez.
Thẻ vàng cho Aritz Aldasoro.
Alex Fernandez rời sân và được thay thế bởi Federico San Emeterio.
Thẻ vàng cho Unai Vencedor.
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
V À A A A O O O Racing Santander ghi bàn.
V À A A O O O - [player1] ghi bàn!
Pablo Rodriguez rời sân và được thay thế bởi Jon Karrikaburu.
Mario Garcia rời sân và được thay thế bởi Saul Garcia.
Victor Meseguer rời sân và được thay thế bởi Jeremy Arevalo.
V À A A A O O O Racing Santander ghi bàn.
V À A A A O O O O Cadiz ghi bàn.
V À A A O O O - [player1] ghi bàn!
Mario Climent đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O Cadiz ghi bàn.
V À A A O O O - Alex Fernandez từ Cadiz thực hiện thành công quả phạt đền!
V À A A O O O - Cadiz ghi bàn từ chấm phạt đền.
V À A A A O O O Cadiz ghi bàn.
Javier Castro rời sân và được thay thế bởi Aritz Aldasoro.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A A O O O Cadiz ghi bàn.
V À A A O O O - Javi Ontiveros ghi bàn!
Mario Climent đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O Cadiz ghi bàn.
Thẻ vàng cho Saul Garcia.
Thẻ vàng cho Bojan Kovacevic.
Thẻ vàng cho Javi Ontiveros.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Santander được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cadiz thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Santander.
Liệu Santander có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Cadiz không?
Tại Santander, Santander tấn công qua Juan Carlos Arana. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Alvaro Moreno Aragon trao cho Cadiz một quả phát bóng lên.
Cadiz cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Santander.
Ném biên cho Cadiz tại El Sardinero.
Ném biên cho Santander ở phần sân của Cadiz.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Chris Ramos có cú sút trúng đích nhưng không thể ghi bàn cho Cadiz.
Cadiz được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Santander ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Santander được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Cadiz.
Cadiz đẩy lên phía trước nhưng Alvaro Moreno Aragon nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Alvaro Moreno Aragon ra hiệu cho một quả đá phạt cho Santander ở phần sân nhà của họ.
Santander đang dâng lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Rober lại đi chệch khung thành.
Cadiz có một quả phát bóng lên.
Alvaro Moreno Aragon trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Alvaro Moreno Aragon ra hiệu cho một quả ném biên của Cadiz ở phần sân của Santander.
Đội hình xuất phát Racing Santander vs Cadiz
Racing Santander (4-2-3-1): Jokin Ezkieta (13), Javier Castro (5), Manu (18), Francisco Montero (24), Mario Garcia Alvear (40), Victor Meseguer (23), Unai Vencedor (21), Marco Sangalli (15), Rober González (16), Pablo Rodriguez (22), Juan Carlos Arana (9)
Cadiz (4-4-2): David Gil (1), Iza (20), Bojan Kovacevic (14), Víctor Chust (5), Mario Climent (37), Rubén Sobrino (7), Moussa Diakité (27), Álex (8), Jose Antonio De la Rosa (19), Javier Ontiveros (22), Chris Ramos (16)
Thay người | |||
46’ | Javier Castro Aritz Aldasoro | 67’ | Alex Fernandez Fede San Emeterio |
61’ | Mario Garcia Saul Garcia | 73’ | Javi Ontiveros Jose Matos |
61’ | Pablo Rodriguez Jon Karrikaburu | 73’ | Jose Antonio de la Rosa Carlos Fernández |
61’ | Victor Meseguer Jeremy Arevalo | 85’ | Christopher Ramos Óscar Melendo |
81’ | Marco Sangalli Suleiman Camara | 85’ | Ruben Sobrino Gonzalo Escalante |
Cầu thủ dự bị | |||
Miquel Parera | Jose Antonio Caro | ||
Marco Carrascal | Jose Matos | ||
Jorge Salinas | Joseba Zaldúa | ||
Pol Moreno Sanchez | Fali | ||
Saul Garcia | Óscar Melendo | ||
Maguette Gueye | Fede San Emeterio | ||
Suleiman Camara | Gonzalo Escalante | ||
Aritz Aldasoro | Roger Martí | ||
Lago Junior | Carlos Fernández | ||
Jon Karrikaburu | Francisco Mwepu | ||
Ekain Zenitagoia Arana | |||
Jeremy Arevalo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Racing Santander
Thành tích gần đây Cadiz
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 30 | 16 | 6 | 8 | 16 | 54 | |
2 | | 30 | 14 | 11 | 5 | 17 | 53 | |
3 | | 30 | 15 | 8 | 7 | 16 | 53 | |
4 | | 30 | 15 | 8 | 7 | 13 | 53 | |
5 | | 30 | 14 | 9 | 7 | 16 | 51 | |
6 | | 30 | 14 | 8 | 8 | 6 | 50 | |
7 | | 30 | 12 | 11 | 7 | 10 | 47 | |
8 | | 30 | 12 | 10 | 8 | 9 | 46 | |
9 | 30 | 12 | 7 | 11 | -1 | 43 | ||
10 | | 30 | 10 | 11 | 9 | 2 | 41 | |
11 | 30 | 10 | 10 | 10 | 4 | 40 | ||
12 | | 30 | 9 | 13 | 8 | 4 | 40 | |
13 | | 30 | 11 | 7 | 12 | -2 | 40 | |
14 | 30 | 11 | 6 | 13 | -1 | 39 | ||
15 | | 30 | 8 | 15 | 7 | -1 | 39 | |
16 | | 29 | 9 | 10 | 10 | -2 | 37 | |
17 | | 29 | 10 | 6 | 13 | -9 | 36 | |
18 | | 30 | 9 | 9 | 12 | 1 | 36 | |
19 | | 30 | 9 | 7 | 14 | -11 | 34 | |
20 | | 30 | 5 | 7 | 18 | -19 | 22 | |
21 | | 30 | 4 | 10 | 16 | -31 | 22 | |
22 | | 30 | 4 | 3 | 23 | -37 | 15 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại