Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Marco Burch (Kiến tạo: Rafal Wolski)
36 - Rafal Wolski
43 - Paulo Henrique
45+1' - Michal Kaput
48 - Bruno Jordao
60 - Chico Ramos (Thay: Bruno Jordao)
67 - Capita (Thay: Abdoul Fessal Tapsoba)
67 - Capita (Kiến tạo: Marco Burch)
72 - Saad Agouzoul
74 - Christos Donis (Thay: Rafal Wolski)
81 - Roberto Alves (Thay: Michal Kaput)
81 - Pedro Perotti (Thay: Renat Dadashov)
86 - Christos Donis
90+2'
- Tomas Bobcek (Kiến tạo: Camilo Mena)
20 - Camilo Mena
38 - Anton Tsarenko (Thay: Bogdan V'Yunnik)
46 - Anton Tsarenko (Thay: Bogdan Vyunnyk)
46 - Bujar Pllana
54 - Louis D'Arrigo (Thay: Tomasz Neugebauer)
83 - Michal Glogowski (Thay: Maksym Khlan)
85 - Rifet Kapic
90+1'
Thống kê trận đấu Radomiak Radom vs Lechia Gdansk
Diễn biến Radomiak Radom vs Lechia Gdansk
Tất cả (35)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Christos Donis.
Thẻ vàng cho Rifet Kapic.
Renat Dadashov rời sân và được thay thế bởi Pedro Perotti.
Maksym Khlan rời sân và được thay thế bởi Michal Glogowski.
Tomasz Neugebauer rời sân và được thay thế bởi Louis D'Arrigo.
Michal Kaput rời sân và được thay thế bởi Roberto Alves.
Rafal Wolski rời sân và được thay thế bởi Christos Donis.
Thẻ vàng cho Saad Agouzoul.
Marco Burch đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Capita đã ghi bàn!
Abdoul Fessal Tapsoba rời sân và được thay thế bởi Capita.
Bruno Jordao rời sân và được thay thế bởi Chico Ramos.
Thẻ vàng cho Bruno Jordao.
Thẻ vàng cho Bujar Pllana.
Thẻ vàng cho Michal Kaput.
Bogdan Vyunnyk rời sân và được thay thế bởi Anton Tsarenko.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Paulo Henrique.
Thẻ vàng cho Rafal Wolski.
Thẻ vàng cho Camilo Mena.
Rafal Wolski đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Marco Burch đã ghi bàn!
Camilo Mena đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Tomas Bobcek đã ghi bàn!
Pawel Raczkowski ra hiệu một quả ném biên cho Radomiak Radom trong phần sân của Lechia Gdansk.
Radomiak Radom được trao một quả ném biên trong phần sân của họ.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Radom.
Trong một đợt tấn công của Radomiak Radom qua Rafal Wolski. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Pawel Raczkowski ra hiệu một quả đá phạt cho Radomiak Radom trong phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Radomiak Radom được trao một quả ném biên trong phần sân của họ.
Liệu Lechia Gdansk có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Radomiak Radom?
Pawel Raczkowski cho Lechia Gdansk một quả phát bóng.
Radomiak Radom thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Lechia Gdansk.
Đội hình xuất phát Radomiak Radom vs Lechia Gdansk
Radomiak Radom (5-4-1): Maciej Kikolski (1), Jan Grzesik (13), Marco Burch (25), Steve Kingue (74), Saad Agouzoul (5), Paulo Henrique (23), Renat Dadashov (17), Jordao (6), Michal Kaput (28), Rafal Wolski (27), Abdoul Fessal Tapsoba (15)
Lechia Gdansk (4-4-2): Bogdan Sarnavskyi (29), Dominik Pila (11), Bujar Pllana (44), Loup Diwan Gueho (94), Tomasz Wojtowicz (33), Camilo Mena (7), Rifet Kapic (8), Tomasz Neugebauer (99), Maksym Khlan (30), Tomas Bobcek (89), Bogdan V'Yunnik (9)
Thay người | |||
67’ | Bruno Jordao Chico Ramos | 46’ | Bogdan Vyunnyk Anton Tsarenko |
67’ | Abdoul Fessal Tapsoba Capita | 83’ | Tomasz Neugebauer Louis D'Arrigo |
81’ | Rafal Wolski Christos Donis | 85’ | Maksym Khlan Michal Glogowski |
81’ | Michal Kaput Roberto Alves | ||
86’ | Renat Dadashov Perotti |
Cầu thủ dự bị | |||
Wiktor Koptas | Szymon Weirauch | ||
Kamil Pestka | Andrei Chindris | ||
Zie Ouattara | Louis D'Arrigo | ||
Chico Ramos | Kalle Wendt | ||
Christos Donis | Anton Tsarenko | ||
Roberto Alves | Kacper Sezonienko | ||
Paulius Golubickas | Michal Glogowski | ||
Capita | |||
Perotti |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Radomiak Radom
Thành tích gần đây Lechia Gdansk
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 24 | 16 | 2 | 6 | 27 | 50 | B B T T T | |
2 | 24 | 14 | 7 | 3 | 20 | 49 | B T T T T | |
3 | 24 | 14 | 6 | 4 | 16 | 48 | B T H T T | |
4 | 25 | 13 | 4 | 8 | 13 | 43 | T T B H T | |
5 | 24 | 11 | 7 | 6 | 14 | 40 | B T B T H | |
6 | 25 | 10 | 8 | 7 | 5 | 38 | H H T B B | |
7 | 24 | 11 | 4 | 9 | 3 | 37 | B T B B T | |
8 | 24 | 10 | 6 | 8 | -5 | 36 | B B T T H | |
9 | 24 | 9 | 6 | 9 | 3 | 33 | T H B B T | |
10 | 24 | 8 | 9 | 7 | 1 | 33 | T H H T B | |
11 | | 24 | 8 | 8 | 8 | -7 | 32 | T H T T T |
12 | | 25 | 9 | 4 | 12 | -5 | 31 | B T H T T |
13 | | 24 | 7 | 6 | 11 | -12 | 27 | H B B H B |
14 | 24 | 6 | 5 | 13 | -9 | 23 | T B H B B | |
15 | | 24 | 6 | 4 | 14 | -17 | 22 | T B B B B |
16 | 24 | 5 | 7 | 12 | -12 | 22 | B B T B B | |
17 | 25 | 5 | 6 | 14 | -18 | 21 | T B B B B | |
18 | 24 | 2 | 9 | 13 | -17 | 15 | H T B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại