Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() David Alaba 4 | |
![]() Raul Asencio 11 | |
![]() (Pen) Bukayo Saka 13 | |
![]() Declan Rice 23 | |
![]() David Raya 36 | |
![]() Francisco Garcia (Thay: David Alaba) 61 | |
![]() Daniel Ceballos (Thay: Lucas Vazquez) 61 | |
![]() Endrick (Thay: Rodrygo) 61 | |
![]() Bukayo Saka (Kiến tạo: Mikel Merino) 65 | |
![]() Vinicius Junior 67 | |
![]() Luka Modric (Thay: Raul Asencio) 74 | |
![]() Brahim Diaz (Thay: Kylian Mbappe) 75 | |
![]() Leandro Trossard (Thay: Bukayo Saka) 77 | |
![]() Antonio Ruediger 85 | |
![]() Thomas Partey 85 | |
![]() Ben White (Thay: Jurrien Timber) 90 | |
![]() Kieran Tierney (Thay: Gabriel Martinelli) 90 | |
![]() Oleksandr Zinchenko (Thay: Declan Rice) 90 | |
![]() Gabriel Martinelli (Kiến tạo: Mikel Merino) 90+3' |
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Arsenal


Diễn biến Real Madrid vs Arsenal
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Madrid: 60%, Arsenal: 40%.
Real Madrid đang kiểm soát bóng.
Declan Rice rời sân để nhường chỗ cho Oleksandr Zinchenko trong một sự thay đổi chiến thuật.
Gabriel Martinelli rời sân để nhường chỗ cho Kieran Tierney trong một sự thay đổi chiến thuật.
Jurrien Timber rời sân để nhường chỗ cho Ben White trong một sự thay đổi chiến thuật.
Gabriel Martinelli đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Mikel Merino đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O O - Gabriel Martinelli ghi bàn bằng chân phải!
Mikel Merino tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Arsenal bắt đầu một đợt phản công.
Jakub Kiwior từ Arsenal cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nỗ lực tốt của Martin Oedegaard khi anh hướng một cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Arsenal bắt đầu một đợt phản công.
Jurrien Timber thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội nhà.
Federico Valverde từ Real Madrid cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Arsenal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng từ khung thành cho Arsenal.
Endrick của Real Madrid sút bóng đi chệch mục tiêu.
Đường chuyền của Vinicius Junior từ Real Madrid thành công tìm thấy đồng đội trong khu vực 16 mét 50.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Arsenal
Real Madrid (4-2-3-1): Thibaut Courtois (1), Lucas Vázquez (17), Raul Asencio (35), Antonio Rüdiger (22), David Alaba (4), Federico Valverde (8), Aurélien Tchouaméni (14), Rodrygo (11), Jude Bellingham (5), Vinicius Junior (7), Kylian Mbappé (9)
Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Jurrien Timber (12), William Saliba (2), Jakub Kiwior (15), Myles Lewis-Skelly (49), Martin Ødegaard (8), Thomas Partey (5), Declan Rice (41), Bukayo Saka (7), Mikel Merino (23), Gabriel Martinelli (11)


Thay người | |||
61’ | David Alaba Fran García | 77’ | Bukayo Saka Leandro Trossard |
61’ | Rodrygo Endrick | 90’ | Gabriel Martinelli Kieran Tierney |
61’ | Lucas Vazquez Dani Ceballos | 90’ | Jurrien Timber Ben White |
74’ | Raul Asencio Luka Modrić | 90’ | Declan Rice Oleksandr Zinchenko |
75’ | Kylian Mbappe Brahim Díaz |
Cầu thủ dự bị | |||
Fran García | Leandro Trossard | ||
Fran González | Neto | ||
Sergio Mestre | Tommy Setford | ||
Luka Modrić | Kieran Tierney | ||
Arda Güler | Ben White | ||
Endrick | Oleksandr Zinchenko | ||
Jesús Vallejo | Raheem Sterling | ||
Dani Ceballos | Nathan Butler-Oyedeji | ||
Brahim Díaz | Jimi Gower | ||
Jack Henry-Francis | |||
Ethan Nwaneri | |||
Michal Rosiak |
Tình hình lực lượng | |||
Andriy Lunin Va chạm | Gabriel Magalhães Chấn thương gân kheo | ||
Ferland Mendy Chấn thương đùi | Riccardo Calafiori Chấn thương đầu gối | ||
Éder Militão Chấn thương dây chằng chéo | Takehiro Tomiyasu Chấn thương đầu gối | ||
Dani Carvajal Chấn thương đầu gối | Jorginho Không xác định | ||
Eduardo Camavinga Kỷ luật | Kai Havertz Chấn thương gân kheo | ||
Gabriel Jesus Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Arsenal
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại