Real Madrid là đội kiểm soát bóng nhiều hơn và nhờ đó giành chiến thắng.
![]() Allan Nyom 11 | |
![]() (Pen) Jude Bellingham 30 | |
![]() Kylian Mbappe (Kiến tạo: Jude Bellingham) 38 | |
![]() Daniel Ceballos 45+2' | |
![]() Arda Guler (Thay: Jude Bellingham) 46 | |
![]() Chrisantus Uche (Thay: Allan Nyom) 46 | |
![]() Coba da Costa (Thay: Mauro Arambarri) 46 | |
![]() Luis Milla 47 | |
![]() Alvaro Rodriguez 59 | |
![]() John Patrick (Thay: Chrisantus Uche) 66 | |
![]() Alex Sola (Thay: Carles Perez) 66 | |
![]() Luka Modric (Thay: Rodrygo) 67 | |
![]() Juan Berrocal 73 | |
![]() Antonio Ruediger 73 | |
![]() Diego Rico 75 | |
![]() Jesus Santiago (Thay: Juan Berrocal) 78 | |
![]() Peter Gonzalez (Thay: Alvaro Rodriguez) 89 | |
![]() Jesus Santiago 90 |
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Getafe


Diễn biến Real Madrid vs Getafe
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Madrid: 69%, Getafe: 31%.
Getafe được hưởng quả phát bóng lên.
Oooh... đó là một cú sút tuyệt vời! Kylian Mbappe đáng lẽ phải ghi bàn từ vị trí đó
Kylian Mbappe của Real Madrid tung cú sút chệch mục tiêu
Arda Guler tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Kylian Mbappe tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Madrid đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Jesus Santiago của Getafe phạm lỗi với Arda Guler
Daniel Ceballos thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Getafe đang kiểm soát bóng.
Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Một cơ hội đến với Omar Alderete từ Getafe nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch ra ngoài
Luis Milla của Getafe thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
Lucas Vazquez của Real Madrid chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Getafe đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Federico Valverde giành chiến thắng trong thử thách trên không với Alex Sola
Getafe được hưởng quả phát bóng lên.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Getafe
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Lucas Vázquez (17), Raul Asencio (35), Antonio Rüdiger (22), Fran García (20), Federico Valverde (8), Dani Ceballos (19), Jude Bellingham (5), Rodrygo (11), Kylian Mbappé (9), Brahim Díaz (21)
Getafe (5-4-1): David Soria (13), Juan Iglesias (21), Domingos Duarte (22), Omar Alderete (15), Juan Berrocal (4), Diego Rico (16), Allan Nyom (12), Luis Milla (5), Mauro Arambarri (8), Carles Pérez (17), Alvaro Rodriguez (18)


Thay người | |||
46’ | Jude Bellingham Arda Güler | 46’ | Mauro Arambarri Coba Gomes Da Costa |
67’ | Rodrygo Luka Modrić | 46’ | John Patrick Christantus Uche |
66’ | Carles Perez Alex Sola | ||
66’ | Chrisantus Uche John Finn | ||
78’ | Juan Berrocal Yellu Santiago | ||
89’ | Alvaro Rodriguez Peter Gonzalez |
Cầu thủ dự bị | |||
Luka Modrić | Jiri Letacek | ||
Andriy Lunin | Alex Sola | ||
Fran González | Nabil Aberdin | ||
Jesús Vallejo | David Arguelles | ||
Ferland Mendy | Peter Gonzalez | ||
Lorenzo Aguado | John Finn | ||
Diego Aguado Facio | Coba Gomes Da Costa | ||
Chema | Yellu Santiago | ||
Arda Güler | Christantus Uche | ||
Endrick |
Tình hình lực lượng | |||
Éder Militão Chấn thương dây chằng chéo | Djené Kỷ luật | ||
David Alaba Chấn thương đầu gối | Carles Aleñá Va chạm | ||
Dani Carvajal Chấn thương đầu gối | Bertuğ Yıldırım Kỷ luật | ||
Aurélien Tchouaméni Chấn thương bàn chân | Borja Mayoral Chấn thương cơ | ||
Eduardo Camavinga Chấn thương đùi | |||
Vinicius Junior Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Real Madrid vs Getafe
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Getafe
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại