Tỷ lệ cầm bóng: Real Madrid: 46%, Manchester City: 54%.
![]() Aymeric Laporte 9 | |
![]() Luka Modric 9 | |
![]() Dani Carvajal 65 | |
![]() Rodrygo (Thay: Toni Kroos) 68 | |
![]() Ilkay Gundogan (Thay: Kevin De Bruyne) 72 | |
![]() Oleksandr Zinchenko (Thay: Kyle Walker) 72 | |
![]() Riyad Mahrez (Kiến tạo: Bernardo Silva) 73 | |
![]() Marco Asensio (Thay: Casemiro) 75 | |
![]() Eduardo Camavinga (Thay: Luka Modric) 75 | |
![]() Jack Grealish (Thay: Gabriel Jesus) 78 | |
![]() Eder Militao 84 | |
![]() Fernandinho (Thay: Riyad Mahrez) 85 | |
![]() Rodrygo (Kiến tạo: Karim Benzema) 90 | |
![]() Rodrygo (Kiến tạo: Marco Asensio) 90 | |
![]() Federico Valverde 90 | |
![]() Federico Valverde 90+6' | |
![]() (Pen) Karim Benzema 95 | |
![]() Raheem Sterling (Thay: Rodri) 99 | |
![]() Raheem Sterling 101 | |
![]() Dani Ceballos (Thay: Karim Benzema) 105 | |
![]() Oleksandr Zinchenko 113 | |
![]() Lucas Vazquez (Thay: Vinicius Junior) 115 | |
![]() Jesus Vallejo (Thay: Eder Militao) 115 |
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Man City


Diễn biến Real Madrid vs Man City
Số người tham dự hôm nay là 61416.
Rodrygo từ Real Madrid là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc.
Tỷ lệ cầm bóng: Real Madrid: 45%, Manchester City: 55%.
Bàn tay an toàn từ Thibaut Courtois khi anh ấy đi ra và giành bóng
Manchester City đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Lucas Vazquez giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Bernardo Silva thực hiện một quả tạt ...
Jesus Vallejo giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Aymeric Laporte thực hiện một quả tạt ...
Manchester City đang kiểm soát bóng.
Manchester City thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Manchester City thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Quả phát bóng lên cho Real Madrid.
Fernandinho từ Manchester City cố gắng đánh đầu với đồng đội, nhưng cuối cùng chẳng thành công.
Nacho Fernandez giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Ilkay Gundogan bên phía Manchester City thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Jack Grealish từ Manchester City chứng kiến đường chuyền của anh ấy bị cản phá bởi đối phương.
Manchester City đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Man City
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Dani Carvajal (2), Eder Militao (3), Nacho (6), Ferland Mendy (23), Luka Modric (10), Casemiro (14), Toni Kroos (8), Federico Valverde (15), Karim Benzema (9), Vinicius Junior (20)
Man City (4-3-3): Ederson (31), Kyle Walker (2), Ruben Dias (3), Aymeric Laporte (14), Aymeric Laporte (14), Joao Cancelo (27), Bernardo Silva (20), Rodri (16), Kevin De Bruyne (17), Riyad Mahrez (26), Gabriel Jesus (9), Phil Foden (47)


Thay người | |||
68’ | Toni Kroos Rodrygo | 72’ | Kyle Walker Oleksandr Zinchenko |
75’ | Luka Modric Eduardo Camavinga | 72’ | Kevin De Bruyne Ilkay Gundogan |
75’ | Casemiro Marco Asensio | 78’ | Gabriel Jesus Jack Grealish |
85’ | Riyad Mahrez Fernandinho |
Cầu thủ dự bị | |||
Andriy Lunin | Zack Steffen | ||
Toni Fuidias Ribera | Scott Carson | ||
David Alaba | Nathan Ake | ||
Jesus Vallejo | Oleksandr Zinchenko | ||
Marcelo | Conrad Egan-Riley | ||
Lucas Vazquez | Ilkay Gundogan | ||
Dani Ceballos | Fernandinho | ||
Eduardo Camavinga | Cole Palmer | ||
Marco Asensio | James McAtee | ||
Luka Jovic | Romeo Lavia | ||
Rodrygo | Raheem Sterling | ||
Mariano Diaz | Jack Grealish |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Man City
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Man City
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại