Real Madrid với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
![]() Casemiro 14 | |
![]() Eder Militao 26 | |
![]() (Pen) Karim Benzema 43 | |
![]() Cristiano Piccini 51 | |
![]() Vinicius Junior 52 | |
![]() Yunus Musah 58 | |
![]() Vinicius Junior 61 | |
![]() Ferland Mendy 75 | |
![]() (Pen) Goncalo Guedes 76 | |
![]() Goncalo Guedes 76 | |
![]() Denis Cheryshev 84 | |
![]() Karim Benzema (Kiến tạo: Ferland Mendy) 88 |
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Valencia


Diễn biến Real Madrid vs Valencia
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Real Madrid: 67%, Valencia: 33%.
Cú sút của Nacho Fernandez bị cản phá.
Federico Valverde của Real Madrid chuyền bóng cho đồng đội.
Có thể là một cơ hội tốt ở đây khi Toni Kroos từ Real Madrid cắt ngang hàng thủ đối phương bằng một đường chuyền ...
Real Madrid bắt đầu phản công.
Nacho Fernandez giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Goncalo Guedes thực hiện một quả tạt ...
Valencia thực hiện quả ném biên ở bên phải phần sân của đối phương
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Thử thách nguy hiểm của Hugo Guillamon đến từ Valencia. Daniel Ceballos vào cuối nhận được điều đó.
Real Madrid thực hiện một quả phát bóng ngắn.
Tỷ lệ cầm bóng: Real Madrid: 68%, Valencia: 32%.
Đội trưởng buộc phải trao chiếc băng đội trưởng vì sắp rời sân.
Karim Benzema rời sân để Isco vào thay chiến thuật.
Ferland Mendy thực hiện pha kiến tạo.

G O O O A A A L - Karim Benzema dứt điểm bằng chân phải!
Ferland Mendy đặt một cây thánh giá ...
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Valencia
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Lucas Vazquez (17), Eder Militao (3), David Alaba (4), Ferland Mendy (23), Luka Modric (10), Casemiro (14), Toni Kroos (8), Marco Asensio (11), Karim Benzema (9), Vinicius Junior (20)
Valencia (4-4-2): Jasper Cillessen (13), Cristiano Piccini (24), Mouctar Diakhaby (12), Omar Alderete (15), Jose Gaya (14), Helder Costa (11), Daniel Wass (18), Hugo Guillamon (6), Goncalo Guedes (7), Yunus Musah (4), Maximiliano Gomez (9)


Thay người | |||
70’ | Luka Modric Daniel Ceballos | 66’ | Manuel Vallejo Koba Koindredi |
71’ | Casemiro Eduardo Camavinga | 66’ | Maximiliano Gomez Marcos de Sousa |
87’ | Lucas Vazquez Nacho Fernandez | 66’ | Yunus Musah Denis Cheryshev |
87’ | Vinicius Junior Federico Valverde | 77’ | Cristiano Piccini Ruben Iranzo |
89’ | Karim Benzema Isco | 83’ | Koba Koindredi Manuel Vallejo |
Cầu thủ dự bị | |||
Andriy Lunin | Giorgi Mamardashvili | ||
Jesus Vallejo | Koba Koindredi | ||
Nacho Fernandez | Jaume | ||
Eden Hazard | Alex Blanco | ||
Marcelo | Ruben Iranzo | ||
Federico Valverde | Uros Racic | ||
Daniel Ceballos | Manuel Vallejo | ||
Rodrygo | Marcos de Sousa | ||
Isco | Denis Cheryshev | ||
Eduardo Camavinga | Jesus Vazquez | ||
Diego Pineiro | Pedro Aleman | ||
Cristhian Mosquera |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại