Guido Gonzales Jr ra hiệu cho LA Galaxy được hưởng quả đá phạt.
![]() Brayan Vera 2 | |
![]() Diego Luna (Kiến tạo: Alexandros Katranis) 21 | |
![]() Diego Luna 26 | |
![]() Isaiah Parente (Thay: Ruben Ramos) 46 | |
![]() Eriq Zavaleta (Thay: Edwin Cerrillo) 46 | |
![]() Matheus Nascimento (Thay: Joseph Paintsil) 59 | |
![]() Elijah Wynder (Thay: Diego Fagundez) 59 | |
![]() Jesus Barea (Thay: Diogo Goncalves) 69 | |
![]() Alexandros Katranis 70 | |
![]() Tucker Lepley 72 | |
![]() Dominik Marczuk 73 | |
![]() John Nelson (Thay: Julian Aude) 75 | |
![]() Zavier Gozo (Thay: Ariath Piol) 78 | |
![]() Tyler Wolff (Thay: Dominik Marczuk) 78 | |
![]() Sam Junqua (Thay: Alexandros Katranis) 84 | |
![]() Mathias Joergensen 89 |
Thống kê trận đấu Real Salt Lake vs LA Galaxy


Diễn biến Real Salt Lake vs LA Galaxy
Salt Lake được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Quả đá phạt cho LA Galaxy.
LA Galaxy được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho LA Galaxy tại sân America First Field.
Salt Lake sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của LA Galaxy.
Quả đá phạt cho Salt Lake ở phần sân nhà.

Tại sân America First Field, Zanka đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Quả phát bóng lên cho Salt Lake tại sân America First Field.
Guido Gonzales Jr ra hiệu cho LA Galaxy được hưởng quả đá phạt.
Salt Lake được hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho Salt Lake.
Alexandros Katranis (Salt Lake) có vẻ không thể tiếp tục thi đấu. Anh được thay thế bởi Sam Junqua.
Alexandros Katranis đang nằm sân và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Salt Lake được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Guido Gonzales Jr ra hiệu cho LA Galaxy được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Isaiah Parente của LA Galaxy đã trở lại thi đấu sau một chấn thương nhẹ.
Đội chủ nhà đã thay Dominik Marczuk bằng Tyler Wolff. Đây là sự thay đổi người thứ ba hôm nay của Pablo Mastroeni.
Pablo Mastroeni (Salt Lake) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Zavier Gozo vào thay cho Ariath Piol.
Guido Gonzales Jr chờ trước khi tiếp tục trận đấu vì Isaiah Parente của LA Galaxy vẫn đang nằm sân.
Đội hình xuất phát Real Salt Lake vs LA Galaxy
Real Salt Lake (4-2-3-1): Rafael (1), Bode Hidalgo (19), Justen Glad (15), Brayan Vera (4), Alexandros Katranis (98), Emeka Eneli (14), Braian Ojeda (6), Dominik Marczuk (11), Diego Luna (8), Diogo Gonçalves (10), Ariath Piol (23)
LA Galaxy (4-3-3): John McCarthy (77), Harbor Miller (26), Carlos Garces (25), Zanka (5), Julian Aude (3), Tucker Lepley (21), Edwin Cerrillo (6), Ruben Ramos (24), Joseph Paintsil (28), Miguel Berry (27), Diego Fagundez (7)


Thay người | |||
69’ | Diogo Goncalves Jesus Barea | 46’ | Ruben Ramos Isaiah Parente |
78’ | Dominik Marczuk Tyler Wolff | 46’ | Edwin Cerrillo Eriq Zavaleta |
78’ | Ariath Piol Zavier Gozo | 59’ | Diego Fagundez Elijah Wynder |
84’ | Alexandros Katranis Sam Junqua | 59’ | Joseph Paintsil Matheus Nascimento |
75’ | Julian Aude John Nelson |
Cầu thủ dự bị | |||
Mason Stajduhar | Novak Micovic | ||
Sam Junqua | Isaiah Parente | ||
Pablo Ruiz | John Nelson | ||
Tyler Wolff | Eriq Zavaleta | ||
Philip Quinton | Christian Ramirez | ||
Zavier Gozo | Miki Yamane | ||
Nelson Palacio | Elijah Wynder | ||
Lachlan Brook | Matheus Nascimento | ||
Jesus Barea | Ascel Essengue |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Salt Lake
Thành tích gần đây LA Galaxy
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 6 | 2 | 1 | 11 | 20 | B H T T H |
2 | ![]() | 9 | 6 | 1 | 2 | 9 | 19 | T B T T T |
3 | ![]() | 9 | 6 | 1 | 2 | 2 | 19 | H T T T T |
4 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | T T H H T |
5 | ![]() | 9 | 5 | 3 | 1 | 5 | 18 | H T T T B |
6 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | 7 | 16 | T B H B T |
7 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | -1 | 16 | T T H B T |
8 | ![]() | 9 | 4 | 4 | 1 | 4 | 16 | H T T H H |
9 | ![]() | 9 | 4 | 3 | 2 | 3 | 15 | T T H T H |
10 | ![]() | 9 | 4 | 3 | 2 | 0 | 15 | B T B T H |
11 | 9 | 4 | 2 | 3 | 3 | 14 | B T T B B | |
12 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | 1 | 13 | T B B T B |
13 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | -1 | 13 | T B B T H |
14 | ![]() | 9 | 3 | 4 | 2 | 3 | 13 | T T H H H |
15 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | 1 | 12 | T H B H B |
16 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | 1 | 12 | H H B T T |
17 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | 1 | 12 | T B T H B |
18 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | -1 | 12 | T T H B H |
19 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -2 | 11 | H B B T B |
20 | ![]() | 9 | 3 | 1 | 5 | 2 | 10 | B H T B B |
21 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | B T B T T |
22 | ![]() | 9 | 3 | 0 | 6 | -6 | 9 | B B T B B |
23 | ![]() | 9 | 2 | 3 | 4 | -1 | 9 | B B B B H |
24 | ![]() | 9 | 2 | 3 | 4 | -5 | 9 | H T H B B |
25 | ![]() | 9 | 2 | 3 | 4 | -8 | 9 | B B B B T |
26 | ![]() | 9 | 2 | 1 | 6 | -4 | 7 | B B T B T |
27 | ![]() | 9 | 1 | 4 | 4 | -5 | 7 | B H H H T |
28 | ![]() | 9 | 1 | 4 | 4 | -6 | 7 | H B T H H |
29 | ![]() | 9 | 0 | 3 | 6 | -9 | 3 | B H B B H |
30 | ![]() | 9 | 0 | 3 | 6 | -10 | 3 | H B B H B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 9 | 6 | 1 | 2 | 9 | 19 | T B T T T |
2 | ![]() | 9 | 6 | 1 | 2 | 2 | 19 | H T T T T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | T T H H T |
4 | ![]() | 9 | 5 | 3 | 1 | 5 | 18 | H T T T B |
5 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | 7 | 16 | T B H B T |
6 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | 1 | 13 | T B B T B |
7 | ![]() | 9 | 3 | 4 | 2 | 3 | 13 | T T H H H |
8 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | 1 | 12 | T H B H B |
9 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | 1 | 12 | T B T H B |
10 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -2 | 11 | H B B T B |
11 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | B T B T T |
12 | ![]() | 9 | 2 | 3 | 4 | -5 | 9 | H T H B B |
13 | ![]() | 9 | 2 | 3 | 4 | -8 | 9 | B B B B T |
14 | ![]() | 9 | 1 | 4 | 4 | -5 | 7 | B H H H T |
15 | ![]() | 9 | 0 | 3 | 6 | -9 | 3 | B H B B H |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 9 | 6 | 2 | 1 | 11 | 20 | B H T T H |
2 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | -1 | 16 | T T H B T |
3 | ![]() | 9 | 4 | 4 | 1 | 4 | 16 | H T T H H |
4 | ![]() | 9 | 4 | 3 | 2 | 3 | 15 | T T H T H |
5 | ![]() | 9 | 4 | 3 | 2 | 0 | 15 | B T B T H |
6 | 9 | 4 | 2 | 3 | 3 | 14 | B T T B B | |
7 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | -1 | 13 | T B B T H |
8 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | 1 | 12 | H H B T T |
9 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | -1 | 12 | T T H B H |
10 | ![]() | 9 | 3 | 1 | 5 | 2 | 10 | B H T B B |
11 | ![]() | 9 | 3 | 0 | 6 | -6 | 9 | B B T B B |
12 | ![]() | 9 | 2 | 3 | 4 | -1 | 9 | B B B B H |
13 | ![]() | 9 | 2 | 1 | 6 | -4 | 7 | B B T B T |
14 | ![]() | 9 | 1 | 4 | 4 | -6 | 7 | H B T H H |
15 | ![]() | 9 | 0 | 3 | 6 | -10 | 3 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại