Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Ismael Doukoure (Kiến tạo: Sebastian Nanasi) 4 | |
![]() Amadou Kone 43 | |
![]() Habib Diarra (Thay: Sebastian Nanasi) 57 | |
![]() Mamadou Diakhon (Thay: Joseph Okumu) 57 | |
![]() Dilane Bakwa 60 | |
![]() John Patrick (Thay: Amadou Kone) 69 | |
![]() Aurelio Buta (Thay: Hiroki Sekine) 69 | |
![]() Samuel Amo-Ameyaw (Thay: Felix Lemarechal) 70 | |
![]() Jordan Pefok (Thay: Hafiz Ibrahim) 82 | |
![]() Andrey Santos 84 | |
![]() Andrew Omobamidele (Thay: Dilane Bakwa) 87 | |
![]() Mory Gbane 90+6' | |
![]() Junya Ito 90+7' | |
![]() Diego Moreira 90+8' | |
![]() Mory Gbane 90+8' |
Thống kê trận đấu Reims vs Strasbourg


Diễn biến Reims vs Strasbourg
Kiểm soát bóng: Reims: 48%, Strasbourg: 52%.
Quả phát bóng cho Strasbourg.

Anh ấy ra ngoài! Trọng tài rút thẻ đỏ cho Diego Moreira vì hành vi không thể chấp nhận.

Anh ấy bị đuổi khỏi sân! Trọng tài rút thẻ đỏ cho Diego Moreira vì hành vi phi thể thao.

Anh ấy bị đuổi khỏi sân! Trọng tài rút thẻ đỏ cho Mory Gbane vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Junya Ito vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Junya Ito vì hành vi phi thể thao.

Anh ấy bị đuổi! Trọng tài rút thẻ đỏ cho Mory Gbane vì hành vi phi thể thao.
Trận đấu bị dừng lại. Các cầu thủ đang xô đẩy và la hét vào nhau, trọng tài nên can thiệp.
Kiểm soát bóng: Reims: 48%, Strasbourg: 52%.
Mory Gbane đánh đầu về phía khung thành, nhưng Djordje Petrovic đã dễ dàng cản phá.
Đường chuyền của Junya Ito từ Reims đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Reims đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pha vào bóng nguy hiểm của Valentin Barco từ Strasbourg. Mory Gbane là người bị phạm lỗi.
Strasbourg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Strasbourg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Reims thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Strasbourg.
Cơ hội đến với Mory Gbane từ Reims nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.
Đội hình xuất phát Reims vs Strasbourg
Reims (4-3-3): Yehvann Diouf (94), Hiroki Sekine (3), Joseph Okumu (2), Cédric Kipré (21), Sergio Akieme (18), Valentin Atangana (6), Mory Gbane (24), Amadou Kone (72), Junya Ito (7), Hafiz Umar Ibrahim (85), Keito Nakamura (17)
Strasbourg (4-2-3-1): Đorđe Petrović (1), Abakar Sylla (5), Mamadou Sarr (23), Ismael Doukoure (29), Valentín Barco (32), Andrey Santos (8), Diego Moreira (7), Dilane Bakwa (26), Felix Lemarechal (6), Sebastian Nanasi (15), Emanuel Emegha (10)


Thay người | |||
57’ | Joseph Okumu Mamadou Diakhon | 57’ | Sebastian Nanasi Diarra Mouhamadou |
69’ | Hiroki Sekine Aurelio Buta | 70’ | Felix Lemarechal Samuel Amo-Ameyaw |
69’ | Amadou Kone John Finn | 87’ | Dilane Bakwa Andrew Omobamidele |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexandre Olliero | Abdoul Ouattara | ||
Aurelio Buta | Karl-Johan Johnsson | ||
Malcolm Jeng | Amadou Cissé | ||
Nhoa Sangui | Eduard Sobol | ||
Teddy Teuma | Diarra Mouhamadou | ||
John Finn | Samir El Mourabet | ||
Ange Tia | Sékou Mara | ||
Jordan Siebatcheu | Samuel Amo-Ameyaw | ||
Mamadou Diakhon | Andrew Omobamidele |
Tình hình lực lượng | |||
Reda Khadra Chấn thương đầu gối | Alaa Bellaarouch Không xác định | ||
Yaya Fofana Không xác định | Habib Diarra Chấn thương mắt cá | ||
Mohammed Daramy Chấn thương đầu gối | Tidiane Diallo Không xác định | ||
Moïse Sahi Dion Chấn thương gân Achilles |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Reims vs Strasbourg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Reims
Thành tích gần đây Strasbourg
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 24 | 6 | 0 | 55 | 78 | T T T T H |
2 | ![]() | 30 | 17 | 4 | 9 | 20 | 55 | B B T B T |
3 | ![]() | 30 | 16 | 6 | 8 | 22 | 54 | T T B T H |
4 | ![]() | 30 | 15 | 8 | 7 | 15 | 53 | B T B T T |
5 | ![]() | 30 | 14 | 9 | 7 | 18 | 51 | H B B H T |
6 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 17 | 51 | T B T T B |
7 | ![]() | 30 | 14 | 9 | 7 | 11 | 51 | T T T H H |
8 | ![]() | 30 | 13 | 6 | 11 | 2 | 45 | T B T B T |
9 | ![]() | 30 | 13 | 5 | 12 | -1 | 44 | H T T H B |
10 | ![]() | 30 | 12 | 2 | 16 | 5 | 38 | B T B T T |
11 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | -4 | 38 | H T T B B |
12 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -1 | 34 | B B B B B |
13 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -10 | 32 | H T B T T |
14 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | T B T B H |
15 | ![]() | 30 | 8 | 6 | 16 | -19 | 30 | B B B T B |
16 | ![]() | 30 | 8 | 3 | 19 | -31 | 27 | B T T B B |
17 | ![]() | 30 | 7 | 6 | 17 | -35 | 27 | T B B H T |
18 | ![]() | 30 | 4 | 3 | 23 | -49 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại