Sudtirol Bolzano sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Salernitana.
![]() Daniele Casiraghi 37 | |
![]() Paolo Ghiglione (Kiến tạo: Tommaso Corazza) 49 | |
![]() Antonio Barreca (Thay: Simone Davi) 58 | |
![]() Niklas Pyyhtiae (Thay: Daniele Casiraghi) 59 | |
![]() Gian Marco Ferrari (Kiến tạo: Tommaso Corazza) 60 | |
![]() Nicola Pietrangeli 63 | |
![]() Franco Tongya (Thay: Roberto Soriano) 70 | |
![]() Gabriele Gori (Thay: Silvio Merkaj) 71 | |
![]() Luca Belardinelli (Thay: Jacopo Martini) 73 | |
![]() Antonio Raimondo (Thay: Alberto Cerri) 76 | |
![]() Alessandro Mallamo (Thay: Mateusz Praszelik) 77 | |
![]() Petar Stojanovic (Thay: Daniele Verde) 79 | |
![]() Andres Tello (Thay: Tommaso Corazza) 86 | |
![]() Alessandro Mallamo 90+6' |
Thống kê trận đấu Salernitana vs Sudtirol


Diễn biến Salernitana vs Sudtirol
Quả đá phạt cho Salernitana ở phần sân của Sudtirol Bolzano.

Alessandro Mallamo (Sudtirol Bolzano) đã bị phạt thẻ và giờ đây phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Sudtirol Bolzano được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Livio Marinelli ra hiệu cho Sudtirol Bolzano được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Salernitana được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Salernitana được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà ở Salerno được hưởng quả phát bóng lên.
Sudtirol Bolzano được Livio Marinelli cho hưởng phạt góc.
Sudtirol Bolzano tiến lên với Alessandro Mallamo, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
Lorenzo Amatucci của Salernitana đã trở lại sân.
Tại Salerno, Salernitana dâng lên với Petar Stojanovic. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Livio Marinelli ra hiệu cho một quả ném biên của Salernitana ở phần sân của Sudtirol Bolzano.
Salernitana được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Livio Marinelli chờ trước khi tiếp tục trận đấu vì Lorenzo Amatucci của Salernitana vẫn đang nằm sân.
Gian Marco Ferrari của Salernitana trông có vẻ ổn và trở lại sân.
Gian Marco Ferrari đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.
Salernitana bị bắt việt vị.
Sudtirol Bolzano được hưởng quả phạt góc.
Salernitana cần phải cẩn trọng. Sudtirol Bolzano có một quả ném biên tấn công.
Bóng an toàn khi Salernitana được hưởng một quả ném biên ở nửa sân của họ.
Đội hình xuất phát Salernitana vs Sudtirol
Salernitana (3-4-3): Oliver Christensen (53), Fabio Ruggeri (13), Gian Marco Ferrari (33), Luka Lochoshvili (47), Daniele Verde (31), Federico Zuccon (98), Roberto Soriano (21), Tommaso Corazza (16), Lorenzo Amatucci (73), Alberto Cerri (90), Paolo Ghiglione (29)
Sudtirol (3-5-2): Marius Adamonis (31), Andrea Giorgini (30), Nicola Pietrangeli (19), Frederic Veseli (34), Salvatore Molina (79), Mateusz Praszelik (99), Silvio Merkaj (33), Jacopo Martini (6), Daniele Casiraghi (17), Simone Davi (24), Raphael Odogwu (90)


Thay người | |||
70’ | Roberto Soriano Franco Tongya | 58’ | Simone Davi Antonio Barreca |
76’ | Alberto Cerri Antonio Raimondo | 59’ | Daniele Casiraghi Niklas Pyyhtia |
79’ | Daniele Verde Petar Stojanović | 71’ | Silvio Merkaj Gabriele Gori |
86’ | Tommaso Corazza Andres Tello | 73’ | Jacopo Martini Luca Belardinelli |
77’ | Mateusz Praszelik Alessandro Mallamo |
Cầu thủ dự bị | |||
Juan Guasone | Andrea Masiello | ||
Davide Gentile | Antonio Barreca | ||
Petar Stojanović | Luca Ceppitelli | ||
Fabrizio Caligara | Hamza El Kaouakibi | ||
Jeff Reine-Adelaide | Fabien Tait | ||
Andres Tello | Alessandro Mallamo | ||
Ajdin Hrustic | Raphael Kofler | ||
Franco Tongya | Niklas Pyyhtia | ||
Stefano Girelli | Luca Belardinelli | ||
Antonio Raimondo | Matteo Rover | ||
Francesco Corriere | Gabriele Gori | ||
Luigi Sepe | Giacomo Poluzzi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Salernitana
Thành tích gần đây Sudtirol
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 23 | 6 | 4 | 39 | 75 | H T T B T |
2 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 26 | 66 | B T T B T |
3 | ![]() | 33 | 15 | 14 | 4 | 24 | 59 | T H B T H |
4 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 16 | 53 | T T H T H |
5 | 33 | 13 | 11 | 9 | 2 | 50 | H T T T H | |
6 | ![]() | 33 | 10 | 18 | 5 | 8 | 48 | B T B H H |
7 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | 7 | 45 | H B T T B |
8 | ![]() | 33 | 9 | 17 | 7 | 4 | 44 | H H B H T |
9 | 33 | 11 | 11 | 11 | 1 | 44 | H H B H H | |
10 | ![]() | 33 | 9 | 14 | 10 | 0 | 41 | B B T T B |
11 | 33 | 9 | 11 | 13 | -9 | 38 | B H T H H | |
12 | ![]() | 33 | 8 | 14 | 11 | -11 | 38 | T T T H H |
13 | 33 | 8 | 13 | 12 | -9 | 37 | H B T T H | |
14 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -7 | 35 | H B T B H |
15 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -11 | 35 | T H B H B |
16 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -11 | 35 | H H B B T |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -24 | 35 | B B H H B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 9 | 16 | -13 | 33 | T H B B T |
19 | ![]() | 33 | 7 | 11 | 15 | -13 | 32 | B H B B B |
20 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -19 | 27 | T B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại