Rosario Abisso ra hiệu cho Sampdoria một quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Riccardo Palmieri 4 | |
![]() Luca Pandolfi 26 | |
![]() Orji Okwonkwo 41 | |
![]() Pietro Beruatto 45 | |
![]() Giuseppe Sibilli 45 | |
![]() Orji Okwonkwo 45+2' | |
![]() Melle Meulensteen (Thay: Lorenzo Venuti) 60 | |
![]() M'Baye Niang (Thay: Massimo Coda) 60 | |
![]() Fabio Depaoli 61 | |
![]() Giuseppe Sibilli (Kiến tạo: Leonardo Benedetti) 64 | |
![]() Francesco Amatucci (Thay: Riccardo Palmieri) 69 | |
![]() Simone Rabbi (Thay: Orji Okwonkwo) 70 | |
![]() Federico Casolari (Thay: Alessandro Salvi) 70 | |
![]() Matteo Ricci 77 | |
![]() Davide Voltan (Thay: Simone Tronchin) 78 | |
![]() Ebenezer Akinsanmiro (Thay: Giuseppe Sibilli) 79 | |
![]() Gerard Yepes (Thay: Ronaldo Vieira) 86 | |
![]() Davide Veroli (Thay: Pietro Beruatto) 86 | |
![]() Andrea Tessiore (Thay: Alessio Vita) 86 | |
![]() Ebenezer Akinsanmiro 90+4' |
Thống kê trận đấu Sampdoria vs Cittadella


Diễn biến Sampdoria vs Cittadella
Liệu Cittadella có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Sampdoria không?

Ebenezer Akinsamiro của Sampdoria đã bị phạt thẻ vàng ở Genoa.
Cittadella được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cú phát bóng lên cho Cittadella tại Luigi Ferraris.
Liệu Sampdoria có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Cittadella không?
Rosario Abisso ra hiệu cho một quả ném biên của Sampdoria trong phần sân của Cittadella.
Sampdoria được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cittadella thực hiện quả ném biên trong phần sân của Sampdoria.
Cittadella có một quả phát bóng lên.
Sampdoria đang tiến lên và M'Baye Niang tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Bóng an toàn khi Sampdoria được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Rosario Abisso ra hiệu cho Cittadella một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Rosario Abisso trao cho Cittadella một quả phát bóng từ khung thành.
Phạt góc được trao cho Sampdoria.
Sampdoria được hưởng phạt ném ở phần sân nhà.
Phạt ném cho Sampdoria ở phần sân nhà.
Andrea Tessiore vào sân thay cho Alessio Vita của Cittadella.
Gerard Yepes đang thay thế Ronaldo Vieira cho Sampdoria tại Luigi Ferraris.
Đội chủ nhà thay Pietro Beruatto bằng Davide Veroli.
Cittadella có một quả ném biên nguy hiểm.
Đội hình xuất phát Sampdoria vs Cittadella
Sampdoria (4-3-3): Alessio Cragno (94), Lorenzo Venuti (18), Marco Curto (2), Giorgio Altare (26), Pietro Beruatto (21), Ronaldo Vieira (4), Matteo Ricci (8), Leonardo Benedetti (80), Fabio Depaoli (23), Massimo Coda (9), Giuseppe Sibilli (33)
Cittadella (3-5-2): Elhan Kastrati (36), Alessandro Salvi (2), Nicola Pavan (26), Elio Capradossi (13), Lorenzo Carissoni (24), Alessio Vita (16), Riccardo Palmieri (37), Simone Tronchin (17), Edoardo Masciangelo (32), Orji Okwonkwo (31), Luca Pandolfi (7)


Thay người | |||
60’ | Lorenzo Venuti Melle Meulensteen | 69’ | Riccardo Palmieri Francesco Amatucci |
60’ | Massimo Coda M'Baye Niang | 70’ | Alessandro Salvi Federico Casolari |
79’ | Giuseppe Sibilli Ebenezer Akinsanmiro | 70’ | Orji Okwonkwo Simone Rabbi |
86’ | Pietro Beruatto Davide Veroli | 78’ | Simone Tronchin Davide Voltan |
86’ | Ronaldo Vieira Gerard Yepes | 86’ | Alessio Vita Andrea Tessiore |
Cầu thủ dự bị | |||
Niccolo Chiorra | Luca Maniero | ||
Fabio Abiuso | Francesco Amatucci | ||
Simone Ghidotti | Matteo Angeli | ||
Ebenezer Akinsanmiro | Federico Casolari | ||
Alex Ferrari | Francesco D'Alessio | ||
Melle Meulensteen | Emmanuele Matino | ||
M'Baye Niang | Stefano Piccinini | ||
Remi Oudin | Simone Rabbi | ||
Alessandro Riccio | Alessio Rizza | ||
Nikola Sekulov | Ahmed Kader Sanogo | ||
Davide Veroli | Andrea Tessiore | ||
Gerard Yepes | Davide Voltan |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sampdoria
Thành tích gần đây Cittadella
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 23 | 6 | 4 | 39 | 75 | H T T B T |
2 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 26 | 66 | B T T B T |
3 | ![]() | 33 | 15 | 14 | 4 | 24 | 59 | T H B T H |
4 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 16 | 53 | T T H T H |
5 | 33 | 13 | 11 | 9 | 2 | 50 | H T T T H | |
6 | ![]() | 33 | 10 | 18 | 5 | 8 | 48 | B T B H H |
7 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | 7 | 45 | H B T T B |
8 | ![]() | 33 | 9 | 17 | 7 | 4 | 44 | H H B H T |
9 | 33 | 11 | 11 | 11 | 1 | 44 | H H B H H | |
10 | ![]() | 33 | 9 | 14 | 10 | 0 | 41 | B B T T B |
11 | 33 | 9 | 11 | 13 | -9 | 38 | B H T H H | |
12 | ![]() | 33 | 8 | 14 | 11 | -11 | 38 | T T T H H |
13 | 33 | 8 | 13 | 12 | -9 | 37 | H B T T H | |
14 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -7 | 35 | H B T B H |
15 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -11 | 35 | T H B H B |
16 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -11 | 35 | H H B B T |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -24 | 35 | B B H H B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 9 | 16 | -13 | 33 | T H B B T |
19 | ![]() | 33 | 7 | 11 | 15 | -13 | 32 | B H B B B |
20 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -19 | 27 | T B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại