DC United được hưởng quả ném biên tại PayPal Park.
![]() Cristian Arango (Kiến tạo: Cristian Espinoza) 8 | |
![]() Josef Martinez (Kiến tạo: Niko Tsakiris) 16 | |
![]() Christian Benteke 18 | |
![]() (Pen) Cristian Espinoza 20 | |
![]() Christian Benteke (Kiến tạo: Derek Dodson) 45+2' | |
![]() Rida Zouhir (Thay: Hosei Kijima) 46 | |
![]() Aaron Herrera (Thay: Derek Dodson) 57 | |
![]() David Romney 59 | |
![]() Jacob Murrell (Thay: Dominique Badji) 64 | |
![]() Jared Stroud (Thay: Peglow) 64 | |
![]() Amahl Pellegrino (Thay: Niko Tsakiris) 69 | |
![]() Mark-Anthony Kaye (Thay: Ian Harkes) 69 | |
![]() Vitor Costa 70 | |
![]() Lucas Bartlett 72 | |
![]() Randall Leal (Thay: Matti Peltola) 73 | |
![]() Jamar Ricketts (Thay: Vitor Costa) 76 | |
![]() Josef Martinez (Kiến tạo: Amahl Pellegrino) 81 | |
![]() Ousseni Bouda (Thay: Cristian Arango) 85 | |
![]() Oscar Verhoeven (Thay: Beau Leroux) 85 | |
![]() Amahl Pellegrino (Kiến tạo: Jamar Ricketts) 89 | |
![]() Josef Martinez (Kiến tạo: Cristian Espinoza) 90+2' |
Thống kê trận đấu San Jose Earthquakes vs DC United


Diễn biến San Jose Earthquakes vs DC United
San Jose được hưởng quả phạt góc.
Pha chơi tuyệt vời từ Cristian Espinoza để tạo cơ hội ghi bàn.
Josef Martinez của San Jose sút trúng đích nhưng không thành công.
Randall Leal của DC United tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Bóng đi ra ngoài sân và DC United được hưởng quả phát bóng lên.
San Jose được hưởng quả phạt góc do Victor Rivas trao.
Jamar Ricketts đã có một pha kiến tạo tuyệt vời.

San Jose dẫn trước 6-1 một cách thoải mái nhờ công của Josef Martinez.
Mark-Anthony Kaye của San Jose tung cú sút, nhưng không trúng đích.
DC United có một quả phát bóng lên.
Tại San Jose, DC United nhanh chóng đẩy lên phía trước nhưng bị thổi phạt việt vị.

Pha dứt điểm tuyệt vời từ Amahl Pellegrino để nâng tỷ số lên 5-1 cho San Jose.
Đá phạt cho San Jose ở phần sân nhà.
Bruce Arena thực hiện sự thay đổi thứ năm tại PayPal Park với Oscar Verhoeven thay thế Beau Leroux.
Đội chủ nhà đã thay Cristian Arango bằng Ousseni Bouda. Đây là sự thay đổi thứ tư trong ngày hôm nay của Bruce Arena.
San Jose được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho DC United.
Amahl Pellegrino đã có một pha kiến tạo ở đó.

V À A A O O O! Josef Martinez nâng tỷ số lên 4-1 cho San Jose.
Randall Leal của DC United dẫn bóng về phía khung thành tại PayPal Park. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Đội hình xuất phát San Jose Earthquakes vs DC United
San Jose Earthquakes (3-5-2): Daniel (42), Rodrigues (26), Dave Romney (12), Bruno Wilson (4), Cristian Espinoza (10), Beau Leroux (34), Niko Tsakiris (30), Ian Harkes (6), Vitor Costa (94), Josef Martinez (17), Cristian Arango (9)
DC United (4-2-3-1): Jun-Hong Kim (1), Derek Dodson (18), Kye Rowles (15), Lucas Bartlett (3), David Schnegg (28), Hosei Kijima (77), Matti Peltola (4), Dominique Badji (14), Gabriel Pirani (10), Peglow (7), Christian Benteke (20)


Thay người | |||
69’ | Ian Harkes Mark-Anthony Kaye | 46’ | Hosei Kijima Rida Zouhir |
69’ | Niko Tsakiris Amahl Pellegrino | 57’ | Derek Dodson Aaron Herrera |
76’ | Vitor Costa Jamar Ricketts | 64’ | Peglow Jared Stroud |
85’ | Cristian Arango Ousseni Bouda | 64’ | Dominique Badji Jacob Murrell |
85’ | Beau Leroux Oscar Verhoeven | 73’ | Matti Peltola Randall Leal |
Cầu thủ dự bị | |||
Earl Edwards Jr. | Luis Barraza | ||
Preston Judd | Rida Zouhir | ||
Ousseni Bouda | Brandon Servania | ||
Mark-Anthony Kaye | Randall Leal | ||
Daniel Munie | Jared Stroud | ||
Oscar Verhoeven | Aaron Herrera | ||
Amahl Pellegrino | Lukas MacNaughton | ||
Jamar Ricketts | Jacob Murrell | ||
Reid Roberts | Boris Enow |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây San Jose Earthquakes
Thành tích gần đây DC United
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 6 | 2 | 1 | 11 | 20 | B H T T H |
2 | ![]() | 9 | 6 | 1 | 2 | 9 | 19 | T B T T T |
3 | ![]() | 9 | 6 | 1 | 2 | 2 | 19 | H T T T T |
4 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | T T H H T |
5 | ![]() | 9 | 5 | 3 | 1 | 5 | 18 | H T T T B |
6 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | 7 | 16 | T B H B T |
7 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | -1 | 16 | T T H B T |
8 | ![]() | 9 | 4 | 4 | 1 | 4 | 16 | H T T H H |
9 | ![]() | 9 | 4 | 3 | 2 | 3 | 15 | T T H T H |
10 | ![]() | 9 | 4 | 3 | 2 | 0 | 15 | B T B T H |
11 | 9 | 4 | 2 | 3 | 3 | 14 | B T T B B | |
12 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | 1 | 13 | T B B T B |
13 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | -1 | 13 | T B B T H |
14 | ![]() | 9 | 3 | 4 | 2 | 3 | 13 | T T H H H |
15 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | 1 | 12 | T H B H B |
16 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | 1 | 12 | H H B T T |
17 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | 1 | 12 | T B T H B |
18 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | -1 | 12 | T T H B H |
19 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -2 | 11 | H B B T B |
20 | ![]() | 9 | 3 | 1 | 5 | 2 | 10 | B H T B B |
21 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | B T B T T |
22 | ![]() | 9 | 3 | 0 | 6 | -6 | 9 | B B T B B |
23 | ![]() | 9 | 2 | 3 | 4 | -1 | 9 | B B B B H |
24 | ![]() | 9 | 2 | 3 | 4 | -5 | 9 | H T H B B |
25 | ![]() | 9 | 2 | 3 | 4 | -8 | 9 | B B B B T |
26 | ![]() | 9 | 2 | 1 | 6 | -4 | 7 | B B T B T |
27 | ![]() | 9 | 1 | 4 | 4 | -5 | 7 | B H H H T |
28 | ![]() | 9 | 1 | 4 | 4 | -6 | 7 | H B T H H |
29 | ![]() | 9 | 0 | 3 | 6 | -9 | 3 | B H B B H |
30 | ![]() | 9 | 0 | 3 | 6 | -10 | 3 | H B B H B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 9 | 6 | 1 | 2 | 9 | 19 | T B T T T |
2 | ![]() | 9 | 6 | 1 | 2 | 2 | 19 | H T T T T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | T T H H T |
4 | ![]() | 9 | 5 | 3 | 1 | 5 | 18 | H T T T B |
5 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | 7 | 16 | T B H B T |
6 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | 1 | 13 | T B B T B |
7 | ![]() | 9 | 3 | 4 | 2 | 3 | 13 | T T H H H |
8 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | 1 | 12 | T H B H B |
9 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | 1 | 12 | T B T H B |
10 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -2 | 11 | H B B T B |
11 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | B T B T T |
12 | ![]() | 9 | 2 | 3 | 4 | -5 | 9 | H T H B B |
13 | ![]() | 9 | 2 | 3 | 4 | -8 | 9 | B B B B T |
14 | ![]() | 9 | 1 | 4 | 4 | -5 | 7 | B H H H T |
15 | ![]() | 9 | 0 | 3 | 6 | -9 | 3 | B H B B H |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 9 | 6 | 2 | 1 | 11 | 20 | B H T T H |
2 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | -1 | 16 | T T H B T |
3 | ![]() | 9 | 4 | 4 | 1 | 4 | 16 | H T T H H |
4 | ![]() | 9 | 4 | 3 | 2 | 3 | 15 | T T H T H |
5 | ![]() | 9 | 4 | 3 | 2 | 0 | 15 | B T B T H |
6 | 9 | 4 | 2 | 3 | 3 | 14 | B T T B B | |
7 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | -1 | 13 | T B B T H |
8 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | 1 | 12 | H H B T T |
9 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | -1 | 12 | T T H B H |
10 | ![]() | 9 | 3 | 1 | 5 | 2 | 10 | B H T B B |
11 | ![]() | 9 | 3 | 0 | 6 | -6 | 9 | B B T B B |
12 | ![]() | 9 | 2 | 3 | 4 | -1 | 9 | B B B B H |
13 | ![]() | 9 | 2 | 1 | 6 | -4 | 7 | B B T B T |
14 | ![]() | 9 | 1 | 4 | 4 | -6 | 7 | H B T H H |
15 | ![]() | 9 | 0 | 3 | 6 | -10 | 3 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại