Claudio Filipe Ruivo Pereira ra hiệu cho Sporting Lisbon được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Matheus Pereira 10 | |
![]() Sidney Lima 25 | |
![]() Daniel Borges 40 | |
![]() Geny Catamo (Kiến tạo: Trincao) 50 | |
![]() Eduardo Quaresma 56 | |
![]() Joao Costa (Thay: Matheus Pereira) 63 | |
![]() Sergio Araujo (Thay: Daniel Borges) 63 | |
![]() Jerry St. Juste (Thay: Eduardo Quaresma) 66 | |
![]() Geovany Quenda (Thay: Ivan Fresneda) 66 | |
![]() Ousmane Diomande (VAR check) 68 | |
![]() Wendel (Thay: Vinicius) 75 | |
![]() Conrad Harder (Thay: Geny Catamo) 77 | |
![]() Ricardinho (Thay: Diogo Calila) 81 | |
![]() Matheusinho (Thay: Pedro Ferreira) 81 | |
![]() Morten Hjulmand 82 | |
![]() Luis Rocha 84 | |
![]() Matheus (Thay: Trincao) 87 | |
![]() Pedro Goncalves (Thay: Maximiliano Araujo) 87 |
Thống kê trận đấu Santa Clara vs Sporting


Diễn biến Santa Clara vs Sporting
Santa Clara Azores được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Zeno Debast đã đứng dậy trở lại.
Claudio Filipe Ruivo Pereira tạm dừng trận đấu vì Zeno Debast của Sporting Lisbon vẫn đang nằm sân.
Bóng đi ra ngoài sân và Sporting Lisbon được hưởng quả phát bóng lên.
Santa Clara Azores có một quả ném biên nguy hiểm.
Claudio Filipe Ruivo Pereira ra hiệu cho Santa Clara Azores được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Sporting Lisbon.
Santa Clara Azores được hưởng quả ném biên ở phần sân của Sporting Lisbon.
Santa Clara Azores được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Sporting Lisbon được hưởng quả phát bóng lên.
Gabriel Silva của Santa Clara Azores tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Claudio Filipe Ruivo Pereira ra hiệu cho Santa Clara Azores được hưởng quả đá phạt.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Ponta Delgada.
Joao Costa của Santa Clara Azores đánh đầu tấn công bóng nhưng nỗ lực của anh không trúng đích.
Liệu Sporting Lisbon có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Santa Clara Azores?
Matheus Reis vào sân thay cho Francisco Trincao cho Sporting Lisbon.
Ở Ponta Delgada, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Sporting Lisbon thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Pedro Goncalves thay thế Maxi Araujo.
Phạt góc cho Sporting Lisbon.
Sporting Lisbon được trao một quả phạt góc bởi Claudio Filipe Ruivo Pereira.
Zeno Debast có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Sporting Lisbon.
Đội hình xuất phát Santa Clara vs Sporting
Santa Clara (3-4-3): Gabriel Batista (1), Sidney Lima (23), Luis Rocha (13), MT (32), Diogo Calila (2), Daniel Borges (41), Pedro Ferreira (8), Matheus Pereira (3), Lucas Soares (42), Vinicius (70), Gabriel Silva (11)
Sporting (3-4-3): Rui Silva (24), Quaresma (72), Ousmane Diomande (26), Gonçalo Inácio (25), Ivan Fresneda (22), Morten Hjulmand (42), Zeno Debast (6), Maximiliano Araújo (20), Francisco Trincao (17), Viktor Gyökeres (9), Geny Catamo (21)


Thay người | |||
63’ | Matheus Pereira Joao Costa | 66’ | Eduardo Quaresma Jeremiah St. Juste |
63’ | Daniel Borges Sergio Araujo | 66’ | Ivan Fresneda Geovany Quenda |
75’ | Vinicius Wendel | 77’ | Geny Catamo Conrad Harder |
81’ | Pedro Ferreira Matheusinho | 87’ | Maximiliano Araujo Pedro Gonçalves |
81’ | Diogo Calila Ricardinho | 87’ | Trincao Matheus Reis |
Cầu thủ dự bị | |||
Joao Costa | Franco Israel | ||
Sergio Araujo | Jeremiah St. Juste | ||
Frederico Venancio | Pedro Gonçalves | ||
Neneca | Conrad Harder | ||
Matheusinho | Biel | ||
Ricardinho | Ricardo Esgaio | ||
Edney | Geovany Quenda | ||
Guilherme Ramos | Eduardo Felicissimo | ||
Wendel | Matheus Reis |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Santa Clara
Thành tích gần đây Sporting
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 22 | 6 | 2 | 53 | 72 | T T H T T |
2 | ![]() | 30 | 23 | 3 | 4 | 49 | 72 | T T T H T |
3 | ![]() | 30 | 19 | 6 | 5 | 26 | 63 | T T H T T |
4 | ![]() | 30 | 19 | 5 | 6 | 31 | 62 | T T B T T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 12 | 6 | 9 | 48 | T H T T B |
6 | ![]() | 30 | 14 | 5 | 11 | 0 | 47 | T T B B H |
7 | ![]() | 30 | 11 | 10 | 9 | 6 | 43 | B T T T B |
8 | ![]() | 30 | 11 | 8 | 11 | -3 | 41 | B T H B H |
9 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | -10 | 39 | H B T B B |
10 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -9 | 35 | T H T B B |
11 | ![]() | 30 | 8 | 9 | 13 | -15 | 33 | B B B T H |
12 | ![]() | 30 | 8 | 9 | 13 | -15 | 33 | H B B H T |
13 | ![]() | 30 | 9 | 5 | 16 | -14 | 32 | T B B T B |
14 | ![]() | 30 | 7 | 8 | 15 | -13 | 29 | B T B B T |
15 | ![]() | 30 | 6 | 8 | 16 | -21 | 26 | B B T B B |
16 | 30 | 4 | 12 | 14 | -26 | 24 | B B B B H | |
17 | ![]() | 30 | 5 | 6 | 19 | -27 | 21 | B B T B T |
18 | ![]() | 30 | 4 | 9 | 17 | -21 | 21 | B B H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại