Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
![]() Viktor Kovalenko 15 | |
![]() (Pen) Domenico Berardi 17 | |
![]() Matheus Henrique 20 | |
![]() Daniele Verde (Kiến tạo: Simone Bastoni) 36 | |
![]() Domenico Berardi 44 | |
![]() Domenico Berardi (Kiến tạo: Gregoire Defrel) 48 | |
![]() Giulio Maggiore 55 | |
![]() Gianluca Scamacca (Thay: Gregoire Defrel) 68 | |
![]() Kevin Agudelo (Thay: Daniele Verde) 74 | |
![]() Rey Manaj (Thay: Emmanuel Quartsin Gyasi) 74 | |
![]() Kaan Ayhan 78 | |
![]() Martin Erlic 80 | |
![]() Gianluca Scamacca 81 | |
![]() Abdou Harroui (Thay: Matheus Henrique) 84 | |
![]() Francesco Magnanelli (Thay: Davide Frattesi) 84 | |
![]() Brian Oddei (Thay: Hamed Traore) 90 | |
![]() Emil Konradsen Ceide (Thay: Domenico Berardi) 90 |
Thống kê trận đấu Sassuolo vs Spezia


Diễn biến Sassuolo vs Spezia
Cầm bóng: Sassuolo: 57%, Spezia: 43%.
Mert Muldur của Sassuolo tạt bóng nhưng nó không đến gần mục tiêu đã định.
Sassuolo thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Giulio Maggiore giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Maxime Lopez thực hiện một quả tạt ...
Martin Erlic giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Maxime Lopez từ Sassuolo sút phạt góc từ cánh phải.
Cú sút của Brian Oddei đã bị chặn lại.
Kỹ năng tuyệt vời từ Brian Oddei khi anh ấy lừa bóng qua đối thủ của mình
Giorgos Kyriakopoulos thực hiện một quả tạt ...
Sassuolo đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Francesco Magnanelli từ Sassuolo đi hơi quá xa ở đó khi kéo Giulio Maggiore xuống
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Sassuolo thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Domenico Berardi rời sân để được vào thay cho Emil Konradsen Ceide trong chiến thuật thay người.
Domenico Berardi từ Sassuolo là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Hamed Traore rời sân, Brian Oddei vào thay chiến thuật.
Cầm bóng: Sassuolo: 57%, Spezia: 43%.
Sassuolo đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Sassuolo thực hiện một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Sassuolo vs Spezia
Sassuolo (4-3-3): Andrea Consigli (47), Mert Muldur (17), Kaan Ayhan (5), Gian Marco Ferrari (31), Giorgos Kyriakopoulos (77), Davide Frattesi (16), Maxime Lopez (8), Matheus Henrique (97), Domenico Berardi (25), Gregoire Defrel (92), Hamed Traore (23)
Spezia (4-3-3): Ivan Provedel (94), Kelvin Amian (27), Martin Erlic (28), Dimitrios Nikolaou (43), Arkadiusz Reca (13), Giulio Maggiore (25), Jakub Kiwior (14), Simone Bastoni (20), Daniele Verde (10), Emmanuel Quartsin Gyasi (11), Viktor Kovalenko (8)


Thay người | |||
68’ | Gregoire Defrel Gianluca Scamacca | 74’ | Daniele Verde Kevin Agudelo |
84’ | Davide Frattesi Francesco Magnanelli | 74’ | Emmanuel Quartsin Gyasi Rey Manaj |
84’ | Matheus Henrique Abdou Harroui | ||
90’ | Hamed Traore Brian Oddei | ||
90’ | Domenico Berardi Emil Konradsen Ceide |
Cầu thủ dự bị | |||
Gianluca Scamacca | Jeroen Zoet | ||
Samuele Vitale | Petar Zovko | ||
Gianluca Pegolo | Petko Hristov | ||
Francesco Magnanelli | Suf Podgoreanu | ||
Rogerio | Janis Antiste | ||
Brian Oddei | Aimar Sher | ||
Riccardo Ciervo | Kevin Agudelo | ||
Federico Peluso | Aurelien Nguiamba | ||
Emil Konradsen Ceide | Nicolo Bertola | ||
Abdou Harroui | Rey Manaj | ||
Ruan Tressoldi | Salvador Ferrer | ||
Vlad Chiriches |
Huấn luyện viên | |||
|
|
Nhận định Sassuolo vs Spezia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sassuolo
Thành tích gần đây Spezia
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 14 | 50 | T T H H T |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | -3 | 39 | T H T T T |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại