Số lượng khán giả hôm nay là 23865 người.
![]() Ion Nicolaescu (Kiến tạo: Luuk Brouwers) 11 | |
![]() Sam Kersten 32 | |
![]() Emilio Kehrer (Thay: Nick Doodeman) 46 | |
![]() Espen van Ee (Thay: Luuk Brouwers) 46 | |
![]() Amar Fatah (Thay: Patrick Joosten) 64 | |
![]() Rob Nizet (Thay: Runar Thor Sigurgeirsson) 64 | |
![]() Ilias Sebaoui (Kiến tạo: Espen van Ee) 66 | |
![]() Dimitris Rallis (Thay: Ion Nicolaescu) 72 | |
![]() Jesse Bosch (Kiến tạo: Emilio Kehrer) 75 | |
![]() Jacob Trenskow (Thay: Ilias Sebaoui) 79 | |
![]() Youssuf Sylla 81 | |
![]() Raffael Behounek 88 | |
![]() Eser Gurbuz (Thay: Alireza Jahanbakhsh) 89 | |
![]() Amara Conde (Thay: Marcus Linday) 89 |
Thống kê trận đấu SC Heerenveen vs Willem II


Diễn biến SC Heerenveen vs Willem II
SC Heerenveen giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: SC Heerenveen: 49%, Willem II: 51%.
Jeremy Bokila đánh đầu về phía khung thành, nhưng Andries Noppert đã có mặt để dễ dàng cản phá.
Oliver Braude thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Willem II đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Willem II thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho SC Heerenveen.
Cơ hội đến với Youssuf Sylla từ Willem II nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch hướng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Cú sút của Erik Schouten bị chặn lại.
Emilio Kehrer từ Willem II thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Sam Kersten giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: SC Heerenveen: 49%, Willem II: 51%.
SC Heerenveen thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Marcus Linday rời sân để được thay thế bởi Amara Conde trong một sự thay đổi chiến thuật.
Alireza Jahanbakhsh rời sân để được thay thế bởi Eser Gurbuz trong một sự thay đổi chiến thuật.

Raffael Behounek kéo áo một cầu thủ đối phương và bị phạt thẻ.
Raffael Behounek từ Willem II đi hơi xa khi kéo ngã Marcus Linday.
Amar Fatah thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Đội hình xuất phát SC Heerenveen vs Willem II
SC Heerenveen (4-2-3-1): Andries Noppert (44), Oliver Braude (45), Sam Kersten (4), Nikolai Soyset Hopland (17), Mats Kohlert (11), Marcus Linday (16), Luuk Brouwers (8), Alireza Jahanbakhsh (30), Levi Smans (14), Ilias Sebaoui (10), Ion Nicolaescu (18)
Willem II (5-3-2): Thomas Didillon (1), Nick Doodeman (7), Tommy St. Jago (33), Erik Schouten (4), Raffael Behounek (30), Runar Thor Sigurgeirsson (5), Jesse Bosch (8), Amine Lachkar (34), Patrick Joosten (17), Jeremy Bokila (18), Ringo Meerveld (16)


Thay người | |||
46’ | Luuk Brouwers Espen Van Ee | 46’ | Nick Doodeman Emilio Kehrer |
72’ | Ion Nicolaescu Dimitris Rallis | 64’ | Runar Thor Sigurgeirsson Rob Nizet |
79’ | Ilias Sebaoui Jacob Trenskow | 81’ | Amine Lachkar Youssef Sylla |
89’ | Marcus Linday Amara Conde |
Cầu thủ dự bị | |||
Mickey van der Hart | Dennis Kaygin | ||
Jan Bekkema | Connor Van Den Berg | ||
Denzel Hall | Maarten Schut | ||
Hussein Ali | Miodrag Pivas | ||
Hristiyan Petrov | Jens Mathijsen | ||
Amara Conde | Per Van Loon | ||
Che Nunnely | Emilio Kehrer | ||
Milos Lukovic | Ahmed Fatah | ||
Eser Gurbuz | Youssef Sylla | ||
Dimitris Rallis | Rob Nizet | ||
Espen Van Ee | |||
Jacob Trenskow |
Tình hình lực lượng | |||
Pawel Bochniewicz Chấn thương đầu gối | Dani Mathieu Chấn thương đầu gối | ||
Kyan Vaesen Thẻ đỏ trực tiếp |
Nhận định SC Heerenveen vs Willem II
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SC Heerenveen
Thành tích gần đây Willem II
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 23 | 4 | 3 | 36 | 73 | H T T T B |
2 | ![]() | 29 | 20 | 4 | 5 | 53 | 64 | T T B T T |
3 | ![]() | 29 | 17 | 8 | 4 | 32 | 59 | T T T T T |
4 | ![]() | 30 | 17 | 8 | 5 | 15 | 59 | B T H T T |
5 | ![]() | 29 | 13 | 9 | 7 | 14 | 48 | T B B H H |
6 | ![]() | 29 | 13 | 7 | 9 | 14 | 46 | H H H B B |
7 | ![]() | 29 | 13 | 7 | 9 | 6 | 46 | T T B H H |
8 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | -15 | 37 | H B T B T |
9 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
11 | ![]() | 29 | 8 | 10 | 11 | -3 | 34 | H H T T T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -1 | 33 | B T H B T |
13 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -16 | 33 | T B B H B |
14 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -9 | 31 | B H T H H |
15 | ![]() | 29 | 8 | 7 | 14 | -18 | 31 | H H H B H |
16 | ![]() | 29 | 6 | 6 | 17 | -19 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 29 | 4 | 7 | 18 | -23 | 19 | B B H H B |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -38 | 19 | H T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại