Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Nemanja Gudelj 10 | |
![]() Gerard Fernandez (Kiến tạo: Lucien Agoume) 12 | |
![]() Jon Guridi 42 | |
![]() Kike Garcia (Kiến tạo: Carlos Vicente) 45+2' | |
![]() Saul Niguez (Thay: Chidera Ejuke) 46 | |
![]() Suso (Thay: Isaac Romero) 59 | |
![]() Djibril Sow (Thay: Lucien Agoume) 60 | |
![]() Tomas Conechny (Thay: Carles Alena) 69 | |
![]() Carlos Martin (Thay: Jon Guridi) 69 | |
![]() Ander Guevara (Thay: Joan Jordan) 77 | |
![]() Juanlu Sanchez (Thay: Jose Angel Carmona) 81 | |
![]() Manu Bueno (Thay: Gerard Fernandez) 81 | |
![]() Moussa Diarra 86 | |
![]() Suso 90+4' |
Thống kê trận đấu Sevilla vs Alaves


Diễn biến Sevilla vs Alaves
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Sevilla: 43%, Deportivo Alaves: 57%.
Phạt góc cho Deportivo Alaves.
Suso từ Sevilla đã sút bóng đi chệch khung thành.
Đường chuyền của Juanlu Sanchez từ Sevilla đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm một cách thành công.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Deportivo Alaves thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Suso, người đã nhận thẻ vàng vì phản đối.
Sevilla thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Deportivo Alaves đang kiểm soát bóng.
Sevilla đang kiểm soát bóng.
Loic Bade từ Sevilla cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Carlos Vicente thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được với đồng đội.
Adria Pedrosa từ Sevilla cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Deportivo Alaves đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Một cơ hội xuất hiện cho Saul Niguez từ Sevilla nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch khung thành.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tomas Conechny thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Sevilla: 42%, Deportivo Alaves: 58%.
Carlos Vicente sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Oerjan Haaskjold Nyland đã kiểm soát được bóng.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Alaves
Sevilla (4-2-3-1): Ørjan Nyland (13), José Ángel Carmona (2), Loïc Badé (22), Ramon Martinez Gil (35), Adrià Pedrosa (3), Lucien Agoumé (18), Nemanja Gudelj (6), Dodi Lukébakio (11), Peque (14), Chidera Ejuke (21), Isaac Romero (7)
Alaves (4-2-3-1): Antonio Sivera (1), Facundo Tenaglia (14), Facundo Garces (2), Aleksandar Sedlar (4), Moussa Diarra (22), Joan Jordán (24), Antonio Blanco (8), Carlos Vicente (7), Jon Guridi (18), Carles Aleñá (21), Kike García (17)


Thay người | |||
46’ | Chidera Ejuke Saúl Ñíguez | 69’ | Jon Guridi Carlos Martín |
59’ | Isaac Romero Suso | 69’ | Carles Alena Tomas Conechny |
60’ | Lucien Agoume Djibril Sow | 77’ | Joan Jordan Ander Guevara |
81’ | Jose Angel Carmona Juanlu | ||
81’ | Gerard Fernandez Manu Bueno |
Cầu thủ dự bị | |||
Albert Sambi Lokonga | Adrian Pica | ||
Djibril Sow | Carlos Martín | ||
Alvaro Fernandez | Jesús Owono | ||
Marcão | Adrián Rodríguez | ||
Diego Hormigo | Ander Guevara | ||
Suso | Carlos Benavidez | ||
Saúl Ñíguez | Asier Villalibre | ||
Juanlu | Tomas Conechny | ||
Stanis Idumbo-Muzambo | Toni Martínez | ||
Manu Bueno | Pau Cabanes | ||
Isra Dominguez | Hugo Novoa | ||
Leandro Antonetti |
Tình hình lực lượng | |||
Kike Salas Kỷ luật | Santiago Mouriño Kỷ luật | ||
Tanguy Nianzou Chấn thương gân kheo | Abdel Abqar Chấn thương gân kheo | ||
Ruben Vargas Chấn thương gân kheo | |||
Akor Adams Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Sevilla vs Alaves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Alaves
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 57 | 76 | T H T T T |
2 | ![]() | 33 | 22 | 6 | 5 | 35 | 72 | T B T T T |
3 | ![]() | 32 | 18 | 9 | 5 | 26 | 63 | B H T T B |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 24 | 60 | H H T B T |
5 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 10 | 52 | T H T H B |
6 | ![]() | 32 | 14 | 9 | 9 | 5 | 51 | T T H B T |
7 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | H T B B T |
8 | ![]() | 33 | 12 | 8 | 13 | -7 | 44 | B B T H B |
9 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T T B H B |
10 | ![]() | 32 | 10 | 11 | 11 | -4 | 41 | H T B B H |
11 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | -7 | 41 | B H H T T |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | 1 | 39 | B T B B B |
13 | ![]() | 32 | 10 | 9 | 13 | -6 | 39 | H T T T H |
14 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -12 | 39 | T T T H H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 10 | 13 | -8 | 37 | B B B B H |
16 | ![]() | 33 | 8 | 10 | 15 | -11 | 34 | B T B H T |
17 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -12 | 34 | H B B B B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -15 | 32 | H B T T B |
19 | ![]() | 32 | 6 | 11 | 15 | -19 | 29 | B B H B H |
20 | ![]() | 32 | 4 | 4 | 24 | -53 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại