Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jesus Navas của Sevilla vấp ngã Vinicius Junior
![]() Federico Valverde (VAR check) 4 | |
![]() Eduardo Camavinga (Thay: Aurelien Tchouameni) 67 | |
![]() Luka Modric (Thay: Federico Valverde) 67 | |
![]() Suso (Thay: Dodi Lukebakio) 67 | |
![]() (og) David Alaba 74 | |
![]() Sergio Ramos 76 | |
![]() Jesus Navas 77 | |
![]() Loic Bade (Thay: Nemanja Gudelj) 77 | |
![]() Daniel Carvajal (Kiến tạo: Toni Kroos) 78 | |
![]() Lucas Ocampos 78 | |
![]() Joselu (Thay: Rodrygo) 79 | |
![]() Carlo Ancelotti 85 | |
![]() Vinicius Junior 86 | |
![]() Djibril Sow 86 | |
![]() Lucas Ocampos 86 | |
![]() Boubakary Soumare 87 | |
![]() Rafa Mir (Thay: Youssef En-Nesyri) 87 | |
![]() Erik Lamela (Thay: Djibril Sow) 87 | |
![]() Brahim Diaz (Thay: Vinicius Junior) 88 | |
![]() Francisco Garcia (Thay: Ferland Mendy) 88 | |
![]() Eduardo Camavinga 90+4' | |
![]() Erik Lamela 90+7' |
Thống kê trận đấu Sevilla vs Real Madrid


Diễn biến Sevilla vs Real Madrid
Trận đấu này có rất nhiều cơ hội nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Sevilla: 49%, Real Madrid: 51%.
Toni Kroos thực hiện quả đá phạt trực tiếp vào khung thành nhưng Oerjan Haaskjold Nyland đã cản phá được

Thẻ vàng dành cho Erik Lamela.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Erik Lamela của Sevilla cản phá Jude Bellingham
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Real Madrid.
Sevilla bắt đầu phản công.
Sergio Ramos thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đồng đội
Erik Lamela sút từ ngoài vòng cấm nhưng Kepa Arrizabalaga đã khống chế được
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bàn tay an toàn của Oerjan Haaskjold Nyland khi anh ấy ra sân và nhận bóng
Brahim Diaz thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Marcos Acuna giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Kiểm soát bóng: Sevilla: 48%, Real Madrid: 52%.
Quả phát bóng lên cho Real Madrid.
Ồ... đó là người trông trẻ! Đáng lẽ Sergio Ramos phải ghi bàn từ vị trí đó
Một cơ hội đến với Sergio Ramos của Sevilla nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Đường căng ngang của Suso từ Sevilla tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Real Madrid
Sevilla (4-3-3): Orjan Nyland (13), Jesus Navas (16), Nemanja Gudelj (6), Sergio Ramos (4), Marcos Acuna (19), Boubakary Soumare (24), Ivan Rakitic (10), Djibril Sow (18), Lucas Ocampos (5), Youssef En-Nesyri (15), Dodi Lukebakio (11)
Real Madrid (4-3-1-2): Kepa Arrizabalaga (25), Dani Carvajal (2), Antonio Rudiger (22), David Alaba (4), Ferland Mendy (23), Federico Valverde (15), Aurelien Tchouameni (18), Toni Kroos (8), Jude Bellingham (5), Rodrygo (11), Vinicius Junior (7)


Thay người | |||
67’ | Dodi Lukebakio Suso | 67’ | Federico Valverde Luka Modric |
77’ | Nemanja Gudelj Loic Bade | 67’ | Aurelien Tchouameni Eduardo Camavinga |
87’ | Djibril Sow Erik Lamela | 79’ | Rodrygo Joselu |
87’ | Youssef En-Nesyri Rafa Mir | 88’ | Ferland Mendy Francisco Garcia |
88’ | Vinicius Junior Brahim Diaz |
Cầu thủ dự bị | |||
Marko Dmitrovic | Joselu | ||
Adria Pedrosa | Andriy Lunin | ||
Tanguy Nianzou | Diego Pineiro | ||
Loic Bade | Francisco Garcia | ||
Joan Jordan | Luka Modric | ||
Erik Lamela | Lucas Vazquez | ||
Fernando | Brahim Diaz | ||
Oliver Torres | Eduardo Camavinga | ||
Adnan Januzaj | |||
Juanlu | |||
Suso | |||
Rafa Mir |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại