Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
![]() Thiago Silva (Kiến tạo: Conor Gallagher) 11 | |
![]() Jayden Bogle (Kiến tạo: Gustavo Hamer) 32 | |
![]() Trevoh Chalobah 41 | |
![]() Ben Brereton Diaz 52 | |
![]() Jack Robinson 58 | |
![]() Noni Madueke (Kiến tạo: Cole Palmer) 66 | |
![]() Carney Chukwuemeka (Thay: Cole Palmer) 74 | |
![]() James McAtee (Thay: Mason Holgate) 76 | |
![]() Chris Wilder 81 | |
![]() Mykhaylo Mudryk (Thay: Noni Madueke) 82 | |
![]() Marc Cucurella 86 | |
![]() Cameron Archer (Thay: Auston Trusty) 87 | |
![]() Ollie Arblaster 89 | |
![]() Vinicius de Souza Costa (Thay: Jack Robinson) 90 | |
![]() Benoit Badiashile (Thay: Marc Cucurella) 90 | |
![]() Cesare Casadei (Thay: Nicolas Jackson) 90 | |
![]() Oliver McBurnie (Kiến tạo: Cameron Archer) 90+3' | |
![]() Anel Ahmedhodzic 90+8' |
Thống kê trận đấu Sheffield United vs Chelsea


Diễn biến Sheffield United vs Chelsea
Kiểm soát bóng: Sheffield United: 33%, Chelsea: 67%.
Carney Chukwuemeka bị phạt vì đẩy Anel Ahmedhodzic.

Trọng tài không nhận được sự phàn nàn của Anel Ahmedhodzic, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Pha phạm lỗi nguy hiểm của Gustavo Hamer của Sheffield United. Moise Caicedo là người nhận được điều đó.
Thiago Silva của Chelsea cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Vinicius de Souza Costa của Sheffield United cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Anel Ahmedhodzic từ Sheffield United đã đi quá xa khi hạ gục Carney Chukwuemeka
Kiểm soát bóng: Sheffield United: 31%, Chelsea: 69%.
Quả phát bóng lên cho Sheffield United.
MỤC TIÊU TIÊU CHUẨN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định bàn thắng cho Sheffield United là có giá trị.
VAR - MỤC TIÊU! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang tiến hành kiểm tra VAR, một bàn thắng tiềm năng cho Sheffield United.
Cameron Archer đã hỗ trợ ghi bàn.

G O O O A A A L - Oliver McBurnie ghi bàn bằng chân phải!
Cameron Archer tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội

G O O O O A A A L Sheffield United ghi điểm.
Gustavo Hamer tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Enzo Fernandez của Chelsea cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Nicolas Jackson rời sân để vào thay Cesare Casadei thay người chiến thuật.
Marc Cucurella rời sân để nhường chỗ cho Benoit Badiashile thay người chiến thuật.
Enzo Fernandez của Chelsea đi quá xa khi hạ gục Gustavo Hamer
Đội hình xuất phát Sheffield United vs Chelsea
Sheffield United (3-5-2): Ivo Grbic (13), Mason Holgate (30), Anel Ahmedhodzic (15), Jack Robinson (19), Jayden Bogle (20), Gustavo Hamer (8), Ollie Arblaster (24), Ben Osborn (23), Auston Trusty (5), Oliver McBurnie (9), Ben Brereton Diaz (11)
Chelsea (4-2-3-1): Djordje Petrović (28), Axel Disasi (2), Thiago Silva (6), Trevoh Chalobah (14), Marc Cucurella (3), Moisés Caicedo (25), Enzo Fernández (8), Cole Palmer (20), Conor Gallagher (23), Noni Madueke (11), Nicolas Jackson (15)


Thay người | |||
76’ | Mason Holgate James McAtee | 74’ | Cole Palmer Carney Chukwuemeka |
87’ | Auston Trusty Cameron Archer | 82’ | Noni Madueke Mykhailo Mudryk |
90’ | Jack Robinson Vinicius Souza | 90’ | Nicolas Jackson Cesare Casadei |
90’ | Marc Cucurella Benoît Badiashile |
Cầu thủ dự bị | |||
Vinicius Souza | Marcus Bettinelli | ||
James McAtee | Teddy Sharman-Lowe | ||
Wes Foderingham | Alfie Gilchrist | ||
Yasser Larouci | Carney Chukwuemeka | ||
Oliver Norwood | Cesare Casadei | ||
Anis Ben Slimane | Raheem Sterling | ||
Andre Brooks | Deivid Washington | ||
Cameron Archer | Benoît Badiashile | ||
William Osula | Mykhailo Mudryk |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sheffield United vs Chelsea
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sheffield United
Thành tích gần đây Chelsea
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
8 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
9 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -15 | 33 | H B B T T |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại