Ném biên cao trên sân cho Fenerbahce ở Sivas.
![]() Charis Charisis 27 | |
![]() Charilaos Charisis 27 | |
![]() Anderson Talisca 42 | |
![]() Murat Paluli 45 | |
![]() Dusan Tadic (Kiến tạo: Edin Dzeko) 47 | |
![]() Mert Muldur 55 | |
![]() Efkan Bekiroglu (Kiến tạo: Ugur Ciftci) 57 | |
![]() Garry Rodrigues (Thay: Charilaos Charisis) 59 | |
![]() Bright Osayi-Samuel 75 | |
![]() Oguz Aydin (Thay: Allan Saint-Maximin) 81 | |
![]() Youssef En-Nesyri (Thay: Edin Dzeko) 81 | |
![]() Veljko Simic (Thay: Samuel Moutoussamy) 84 | |
![]() Uros Radakovic 85 | |
![]() Achilleas Poungouras (Thay: Bekir Boke) 89 | |
![]() Alexander Djiku (Thay: Anderson Talisca) 89 | |
![]() Dusan Tadic (Kiến tạo: Oguz Aydin) 90 |
Thống kê trận đấu Sivasspor vs Fenerbahce


Diễn biến Sivasspor vs Fenerbahce
Đội khách đã thay Dusan Tadic bằng Ismail Yuksek. Đây là sự thay đổi thứ năm hôm nay của Jose Mourinho.
Irfan Kahveci vào thay Sebastian Szymanski cho Fenerbahce tại Sân vận động Yeni Sivas 4 Eylul.
Tại Sivas, Achilleas Poungouras (Sivasspor) đánh đầu không trúng đích.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Sivas.
Sivasspor được Yasin Kol trao cho một quả phạt góc.
Đá phạt cho Sivasspor ở phần sân của Fenerbahce.
Oguz Aydin có một pha kiến tạo ở đó.

Cú dứt điểm tuyệt vời từ Dusan Tadic để đưa Fenerbahce dẫn trước 1-3.
Đội khách thay Talisca bằng Alexander Djiku.
Đội chủ nhà thay Bekir Turac Boke bằng Achilleas Poungouras.
Ném biên cho Fenerbahce gần khu vực cấm địa.
Fenerbahce tiến lên và Talisca có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Fenerbahce gần khu vực cấm địa.

Anh ta bị đuổi! Uros Radakovic nhận thẻ đỏ.
Fenerbahce được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Veljko Simic vào sân thay cho Samuel Moutoussamy của Sivasspor.
Rey Manaj (Sivasspor) đánh đầu tại Sân vận động Yeni Sivas 4 Eylul nhưng cú đánh đầu bị cản phá.
Liệu Sivasspor có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu trong phần sân của Fenerbahce?
Phạt góc cho Sivasspor.
Jose Mourinho (Fenerbahce) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Youssef En-Nesyri thay thế Edin Dzeko.
Đội hình xuất phát Sivasspor vs Fenerbahce
Sivasspor (4-3-3): Ali Sasal Vural (35), Murat Paluli (7), Uros Radakovic (26), Samba Camara (14), Ugur Ciftci (3), Tolga Ciğerci (30), Samuel Moutoussamy (12), Charis Charisis (8), Efkan Bekiroğlu (80), Rey Manaj (9), Bekir Turac Boke (46)
Fenerbahce (4-2-3-1): Dominik Livaković (40), Bright Osayi-Samuel (21), Milan Škriniar (37), Çağlar Söyüncü (4), Mert Müldür (16), Fred (13), Sebastian Szymański (53), Dušan Tadić (10), Talisca (94), Allan Saint-Maximin (97), Edin Džeko (9)


Thay người | |||
59’ | Charilaos Charisis Garry Rodrigues | 81’ | Allan Saint-Maximin Oguz Aydin |
84’ | Samuel Moutoussamy Veljko Simic | 81’ | Edin Dzeko Youssef En-Nesyri |
89’ | Bekir Boke Achilleas Poungouras | 89’ | Anderson Talisca Alexander Djiku |
Cầu thủ dự bị | |||
Arda Erdursun | Ertugrul Cetin | ||
Noah Sonko Sundberg | Alexander Djiku | ||
Achilleas Poungouras | Yusuf Akçiçek | ||
Ziya Erdal | Levent Mercan | ||
Alaaddin Okumus | İsmail Yüksek | ||
Alex Pritchard | İrfan Kahveci | ||
Veljko Simic | Oguz Aydin | ||
Emirhan Basyigit | Filip Kostić | ||
Garry Rodrigues | Youssef En-Nesyri | ||
Azizbek Turgunbaev | Cenk Tosun |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sivasspor
Thành tích gần đây Fenerbahce
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 24 | 5 | 1 | 44 | 77 | T T B T T |
2 | ![]() | 30 | 22 | 6 | 2 | 47 | 72 | H T T T H |
3 | ![]() | 31 | 15 | 6 | 10 | 8 | 51 | H B B B B |
4 | ![]() | 31 | 14 | 8 | 9 | 15 | 50 | H B T T B |
5 | ![]() | 30 | 13 | 10 | 7 | 12 | 49 | B T H B H |
6 | ![]() | 30 | 14 | 6 | 10 | 10 | 48 | B T T T T |
7 | ![]() | 30 | 11 | 9 | 10 | 12 | 42 | T H B T T |
8 | ![]() | 30 | 12 | 6 | 12 | 0 | 42 | T B H T B |
9 | ![]() | 31 | 10 | 12 | 9 | -2 | 42 | T T H B T |
10 | ![]() | 30 | 10 | 10 | 10 | 9 | 40 | H H H B H |
11 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -5 | 40 | T T B T T |
12 | ![]() | 30 | 11 | 7 | 12 | -19 | 40 | T B T T H |
13 | ![]() | 30 | 9 | 10 | 11 | -11 | 37 | B T T T H |
14 | ![]() | 30 | 11 | 4 | 15 | -13 | 37 | B B H B T |
15 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -12 | 34 | T B T H B |
16 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -10 | 34 | B B B B T |
17 | ![]() | 31 | 8 | 7 | 16 | -12 | 31 | B T H B B |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -25 | 19 | T B B B B |
19 | ![]() | 30 | 2 | 4 | 24 | -48 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại