Barcelona với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
![]() Robert Lewandowski (Kiến tạo: Alex Balde) 1 | |
![]() Alexander Isak 6 | |
![]() Aritz Elustondo 21 | |
![]() Robin Le Normand 41 | |
![]() Ronald Araujo 51 | |
![]() Ansu Fati (Thay: Ferran Torres) 64 | |
![]() Raphinha (Thay: Alex Balde) 64 | |
![]() Ousmane Dembele (Kiến tạo: Ansu Fati) 66 | |
![]() Robert Lewandowski (Kiến tạo: Ansu Fati) 68 | |
![]() Robert Navarro (Thay: Alexander Isak) 69 | |
![]() Benat Turrientes (Thay: David Silva) 69 | |
![]() Mohamed-Ali Cho (Thay: Takefusa Kubo) 69 | |
![]() Jordi Alba (Thay: Ousmane Dembele) 72 | |
![]() Andoni Gorosabel (Thay: Aritz Elustondo) 78 | |
![]() Jon Karrikaburu (Thay: Mikel Merino) 78 | |
![]() Ansu Fati 79 | |
![]() Franck Kessie (Thay: Pablo Gavira) 85 | |
![]() Sergi Roberto (Thay: Frenkie de Jong) 85 |
Thống kê trận đấu Sociedad vs Barcelona


Diễn biến Sociedad vs Barcelona
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Real Sociedad: 41%, Barcelona: 59%.
Real Sociedad với thế trận tấn công tiềm ẩn rất nhiều nguy hiểm.
Real Sociedad đang kiểm soát bóng.
Sự cản trở khi Brais Mendez cắt đứt đường chạy của Sergi Roberto. Một quả đá phạt được trao.
Robert Lewandowski từ Barcelona đã việt vị.
Barcelona đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Sự cản trở khi Benat Turrientes cắt đứt đường chạy của Sergi Roberto. Một quả đá phạt được trao.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Brais Mendez thực hiện cú sút phạt trực tiếp, nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Ansu Fati từ Barcelona gặp Martin Zubimendi
Barcelona thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Cầm bóng: Real Sociedad: 41%, Barcelona: 59%.
Benat Turrientes thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Barcelona thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt trực tiếp khi Sergi Roberto từ Barcelona vượt qua Brais Mendez
Andoni Gorosabel thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Andreas Christensen thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Real Sociedad thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Đội hình xuất phát Sociedad vs Barcelona
Sociedad (4-1-2-1-2): Alex Remiro (1), Aritz Elustondo (6), Igor Zubeldia (5), Robin Le Normand (24), Aihen Munoz (12), Martin Zubimendi (3), Brais Mendez (23), Mikel Merino (8), David Silva (21), Alexander Isak (19), Take (14)
Barcelona (3-2-4-1): Marc-Andre ter Stegen (1), Ronald Araujo (4), Andreas Christensen (15), Eric Garcia (24), Frenkie De Jong (21), Gavi (30), Ousmane Dembele (7), Pedri (8), Ferran Torres (11), Alejandro Balde (28), Robert Lewandowski (9)


Thay người | |||
69’ | Takefusa Kubo Mohamed-Ali Cho | 64’ | Alex Balde Raphinha |
69’ | David Silva Benat Turrientes | 72’ | Ousmane Dembele Jordi Alba |
69’ | Alexander Isak Robert Navarro | 85’ | Pablo Gavira Franck Kessie |
78’ | Aritz Elustondo Andoni Gorosabel | 85’ | Frenkie de Jong Sergi Roberto |
78’ | Mikel Merino Jon Karrikaburu |
Cầu thủ dự bị | |||
Andoni Zubiaurre | Inaki Pena | ||
Illarramendi | Arnau Tenas | ||
Ander Barrenetxea | Gerard Pique | ||
Mohamed-Ali Cho | Ansu Fati | ||
Ander Guevara | Memphis Depay | ||
Andoni Gorosabel | Miralem Pjanic | ||
Jon Pacheco | Pierre-Emerick Aubameyang | ||
Benat Turrientes | Jordi Alba | ||
Robert Navarro | Franck Kessie | ||
Urko Gonzalez | Sergi Roberto | ||
Jon Ander Olasagasti | Raphinha | ||
Jon Karrikaburu | Pablo Torre Carral |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sociedad vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sociedad
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại