Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() Aimar Oroz 16 | |
![]() Lucas Torro (Kiến tạo: Bryan Zaragoza) 23 | |
![]() Ante Budimir (Kiến tạo: Bryan Zaragoza) 34 | |
![]() Sergio Herrera 45+3' | |
![]() Takefusa Kubo (Thay: Orri Oskarsson) 46 | |
![]() Abel Bretones (Thay: Ruben Pena) 63 | |
![]() Pablo Ibanez (Thay: Jon Moncayola) 63 | |
![]() Benat Turrientes (Thay: Luka Sucic) 70 | |
![]() Umar Sadiq (Thay: Mikel Oyarzabal) 70 | |
![]() Sheraldo Becker (Thay: Ander Barrenetxea) 70 | |
![]() Martin Zubimendi 73 | |
![]() Bryan Zaragoza 76 | |
![]() Alvaro Odriozola (Thay: Jon Aramburu) 79 | |
![]() Nacho Vidal (Thay: Bryan Zaragoza) 83 | |
![]() Moi Gomez (Thay: Juan Cruz) 83 | |
![]() Alvaro Odriozola 84 | |
![]() Raul Garcia (Thay: Ante Budimir) 89 | |
![]() Vicente Moreno 90+2' | |
![]() Brais Mendez 90+3' | |
![]() Abel Bretones 90+5' |
Thống kê trận đấu Sociedad vs Osasuna


Diễn biến Sociedad vs Osasuna
Kiểm soát bóng: Real Sociedad: 75%, Osasuna: 25%.
Enzo Boyomo của Osasuna chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

Thẻ vàng cho Abel Bretones.
Abel Bretones từ Osasuna đã đi quá xa khi kéo Takefusa Kubo xuống

Thẻ vàng cho Abel Bretones.
Abel Bretones từ Osasuna đã đi quá xa khi kéo Takefusa Kubo xuống
Osasuna thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Sociedad thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nacho Vidal bị phạt vì đẩy Sheraldo Becker.
Abel Bretones bị phạt vì đẩy Sergio Gomez.
Quả phát bóng lên cho Osasuna.
KHÔNG CÓ HÌNH PHẠT! Trọng tài tin rằng Brais Mendez đã lao vào vòng cấm. Gây tranh cãi!
Brais Mendez của Real Sociedad cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không đi trúng đích.
Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trò chơi được bắt đầu lại.

Brais Mendez bị phạt vì ăn vạ.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài đã thay đổi quyết định và hủy bỏ quả phạt đền cho Real Sociedad!

BỊ TRỪ RA KHỎI! - Sau khi lăng mạ trọng tài, Vicente Moreno bị đuổi khỏi sân!
PHẠT! - Jesus Areso của Osasuna thực hiện quả phạt đền đối với Brais Mendez.
Đội hình xuất phát Sociedad vs Osasuna
Sociedad (4-1-4-1): Álex Remiro (1), Jon Aramburu (27), Igor Zubeldia (5), Nayef Aguerd (21), Sergio Gómez (17), Martín Zubimendi (4), Mikel Oyarzabal (10), Brais Méndez (23), Luka Sučić (24), Ander Barrenetxea (7), Orri Óskarsson (9)
Osasuna (4-3-3): Sergio Herrera (1), Jesús Areso (12), Alejandro Catena (24), Flavien Boyomo (22), Juan Cruz (3), Jon Moncayola (7), Lucas Torró (6), Aimar Oroz (10), Rubén Peña (15), Ante Budimir (17), Bryan Zaragoza (19)


Thay người | |||
46’ | Orri Oskarsson Takefusa Kubo | 63’ | Ruben Pena Abel Bretones |
70’ | Ander Barrenetxea Sheraldo Becker | 63’ | Jon Moncayola Pablo Ibáñez |
70’ | Mikel Oyarzabal Umar Sadiq | 83’ | Bryan Zaragoza Nacho Vidal |
79’ | Jon Aramburu Álvaro Odriozola | 83’ | Juan Cruz Moi Gómez |
89’ | Ante Budimir Raul |
Cầu thủ dự bị | |||
Unai Marrero | Abel Bretones | ||
Álvaro Odriozola | Pablo Ibáñez | ||
Aihen Muñoz | Aitor Fernández | ||
Aritz Elustondo | Nacho Vidal | ||
Javi López | Unai García | ||
Jon Martin | Jorge Herrando | ||
Jon Olasagasti | Kike Barja | ||
Sheraldo Becker | Iker Muñoz | ||
Umar Sadiq | Raul | ||
Takefusa Kubo | Moi Gómez | ||
Jon Pacheco | José Arnaiz | ||
Jon Magunazelaia | Iker Benito |
Tình hình lực lượng | |||
Hamari Traoré Chấn thương đầu gối | Rubén García Va chạm | ||
Arsen Zakharyan Chấn thương mắt cá | |||
Pablo Marín Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sociedad vs Osasuna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sociedad
Thành tích gần đây Osasuna
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại