Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Chidera Ejuke (Kiến tạo: Saul Niguez) 46 | |
![]() Hamari Traore (Thay: Jon Aramburu) 61 | |
![]() Mikel Oyarzabal (Thay: Jon Olasagasti) 61 | |
![]() Martin Zubimendi (Thay: Benat Turrientes) 61 | |
![]() Ander Barrenetxea (Thay: Sheraldo Becker) 61 | |
![]() Albert Sambi Lokonga (Thay: Chidera Ejuke) 70 | |
![]() Juanlu Sanchez (Thay: Isaac Romero) 70 | |
![]() Takefusa Kubo (Thay: Sergio Gomez) 78 | |
![]() Pablo Marin 80 | |
![]() Gerard Fernandez (Thay: Saul Niguez) 84 | |
![]() Stanis Idumbo Muzambo (Thay: Dodi Lukebakio) 90 | |
![]() Albert Sambi Lokonga 90+1' | |
![]() Hamari Traore 90+5' |
Thống kê trận đấu Sociedad vs Sevilla


Diễn biến Sociedad vs Sevilla
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Sociedad: 61%, Sevilla: 39%.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Loic Bade từ Sevilla chặn một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Trận đấu được tiếp tục.
Gerard Fernandez bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Hamari Traore không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Hamari Traore từ Real Sociedad đá ngã Gerard Fernandez.
Gerard Fernandez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Djibril Sow từ Sevilla cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Takefusa Kubo thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng không có đồng đội nào ở gần.
Kike Salas từ Sevilla cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Cản trở khi Adria Pedrosa cắt đứt đường chạy của Takefusa Kubo. Một quả đá phạt được trao.
Adria Pedrosa của Sevilla đã đi quá xa khi kéo ngã Takefusa Kubo.
Real Sociedad thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Juanlu Sanchez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Real Sociedad thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jose Angel Carmona giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Ander Barrenetxea.
Real Sociedad đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Sociedad vs Sevilla
Sociedad (4-1-4-1): Unai Marrero (13), Jon Aramburu (19), Igor Zubeldia (5), Nayef Aguerd (21), Javi López (12), Beñat Turrientes (22), Sheraldo Becker (11), Pablo Marín (28), Jon Olasagasti (16), Sergio Gómez (17), Orri Óskarsson (9)
Sevilla (4-2-3-1): Ørjan Nyland (13), José Ángel Carmona (2), Loïc Badé (22), Kike Salas (4), Adrià Pedrosa (3), Lucien Agoumé (18), Djibril Sow (20), Dodi Lukébakio (11), Saúl Ñíguez (17), Chidera Ejuke (21), Isaac Romero (7)


Thay người | |||
61’ | Jon Olasagasti Mikel Oyarzabal | 70’ | Isaac Romero Juanlu |
61’ | Jon Aramburu Hamari Traoré | 70’ | Chidera Ejuke Albert Sambi Lokonga |
61’ | Benat Turrientes Martín Zubimendi | 84’ | Saul Niguez Peque |
61’ | Sheraldo Becker Ander Barrenetxea | 90’ | Dodi Lukebakio Stanis Idumbo-Muzambo |
78’ | Sergio Gomez Takefusa Kubo |
Cầu thủ dự bị | |||
Mikel Oyarzabal | Ruben Vargas | ||
Takefusa Kubo | Juanlu | ||
Brais Méndez | Alvaro Fernandez | ||
Aitor Fraga | Matías Árbol | ||
Aihen Muñoz | Marcão | ||
Hamari Traoré | Ramon Martinez Gil | ||
Jon Martin | Suso | ||
Luken Beitia Aguirregomezcorta | Albert Sambi Lokonga | ||
Martín Zubimendi | Stanis Idumbo-Muzambo | ||
Ander Barrenetxea | Manu Bueno | ||
Arkaitz Mariezkurrena | Peque | ||
Álex Remiro | Leandro Antonetti |
Tình hình lực lượng | |||
Aritz Elustondo Thẻ đỏ trực tiếp | Tanguy Nianzou Chấn thương gân kheo | ||
Jon Pacheco Chấn thương cơ | Nemanja Gudelj Chấn thương đùi | ||
Álvaro Odriozola Va chạm | Akor Adams Chấn thương đùi | ||
Arsen Zakharyan Chấn thương đùi | |||
Luka Sučić Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sociedad vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sociedad
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại