Fabio Jose Costa Verissimo trao cho Moreirense một quả phát bóng.
![]() Ousmane Diomande 3 | |
![]() Viktor Gyoekeres 12 | |
![]() Viktor Gyoekeres 25 | |
![]() Ruben Ramos (Thay: Sidnei Tavares) 46 | |
![]() Ivo Rodrigues (Thay: Lawrence Ofori) 46 | |
![]() Bernardo Martins 50 | |
![]() Viktor Gyoekeres 52 | |
![]() Cedric Teguia (Kiến tạo: Godfried Frimpong) 56 | |
![]() Viktor Gyoekeres 64 | |
![]() Joel Jorquera (Thay: Bernardo Martins) 65 | |
![]() Yan Lincon 66 | |
![]() Jerry St. Juste (Thay: Eduardo Quaresma) 69 | |
![]() Pedro Goncalves (Thay: Geovany Quenda) 69 | |
![]() Luis Asue (Thay: Yan Lincon) 69 | |
![]() Dinis Pinto 74 | |
![]() Jeremy Antonisse (Thay: Godfried Frimpong) 78 | |
![]() Ivan Fresneda (Thay: Zeno Debast) 84 | |
![]() Matheus (Thay: Maximiliano Araujo) 84 | |
![]() Ricardo Esgaio (Thay: Trincao) 85 |
Thống kê trận đấu Sporting vs Moreirense


Diễn biến Sporting vs Moreirense
Ném biên cho Sporting Lisbon ở phần sân của Moreirense.
Thật nguy hiểm! Đá phạt cho Sporting Lisbon gần khu vực 16m50.
Sporting Lisbon có một quả ném biên nguy hiểm.
Sporting Lisbon bị bắt việt vị.
Rui Borges (Sporting Lisbon) đang thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Ricardo Esgaio thay thế Francisco Trincao.
Sporting Lisbon thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Matheus Reis thay thế Zeno Debast.
Đội chủ nhà đã thay Maxi Araujo bằng Ivan Fresneda. Đây là sự thay đổi người thứ ba được thực hiện hôm nay bởi Rui Borges.
Moreirense bị thổi phạt việt vị.
Phạt góc được trao cho Moreirense.
Sporting Lisbon được Fabio Jose Costa Verissimo trao một quả phạt góc.
Tại Lisbon, Sporting Lisbon tấn công qua Francisco Trincao. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Fabio Jose Costa Verissimo chỉ định một quả ném biên cho Moreirense ở phần sân của Sporting Lisbon.
Sporting Lisbon được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Fabio Jose Costa Verissimo chỉ định một quả ném biên cho Moreirense ở phần sân của Sporting Lisbon.
Phạt góc cho Moreirense ở phần sân của Sporting Lisbon.
Cristiano Bacci đang thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Estadio Jose Alvalade với Jeremy Antonisse thay thế Frimpong.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Lisbon.
Geny Catamo của Sporting Lisbon bỏ lỡ với một cú sút về phía khung thành.
Phát bóng lên cho Moreirense tại Estadio Jose Alvalade.
Sporting Lisbon được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Sporting vs Moreirense
Sporting (3-4-3): Rui Silva (24), Quaresma (72), Ousmane Diomande (26), Gonçalo Inácio (25), Geovany Quenda (57), Morten Hjulmand (42), Zeno Debast (6), Maximiliano Araújo (20), Francisco Trincao (17), Viktor Gyökeres (9), Geny Catamo (21)
Moreirense (4-2-3-1): Kewin (40), Dinis Pinto (76), Marcelo (44), Maracas (26), Godfried Frimpong (23), Sidnei Tavares (5), Lawrence Ofori (80), Cedric Teguia (17), Alan (11), Benny (20), Yan Lincon (99)


Thay người | |||
69’ | Eduardo Quaresma Jeremiah St. Juste | 46’ | Sidnei Tavares Ruben Ramos |
69’ | Geovany Quenda Pedro Gonçalves | 46’ | Lawrence Ofori Ivo Rodrigues |
84’ | Maximiliano Araujo Matheus Reis | 65’ | Bernardo Martins Joel Jorquera Romero |
84’ | Zeno Debast Ivan Fresneda | 69’ | Yan Lincon Luis Asue |
85’ | Trincao Ricardo Esgaio | 78’ | Godfried Frimpong Jeremy Antonisse |
Cầu thủ dự bị | |||
Franco Israel | Caio Secco | ||
Matheus Reis | Ruben Ramos | ||
Jeremiah St. Juste | Ivo Rodrigues | ||
Biel | Luis Asue | ||
Ricardo Esgaio | Jeremy Antonisse | ||
Eduardo Felicissimo | Leonardo Buta | ||
Henrique Arreiol | Joel Jorquera Romero | ||
Pedro Gonçalves | Gilberto Batista | ||
Ivan Fresneda | Michel |
Nhận định Sporting vs Moreirense
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sporting
Thành tích gần đây Moreirense
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 22 | 6 | 2 | 53 | 72 | T T H T T |
2 | ![]() | 30 | 23 | 3 | 4 | 49 | 72 | T T T H T |
3 | ![]() | 30 | 19 | 6 | 5 | 26 | 63 | T T H T T |
4 | ![]() | 30 | 19 | 5 | 6 | 31 | 62 | T T B T T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 12 | 6 | 9 | 48 | T H T T B |
6 | ![]() | 30 | 14 | 5 | 11 | 0 | 47 | T T B B H |
7 | ![]() | 30 | 11 | 10 | 9 | 6 | 43 | B T T T B |
8 | ![]() | 30 | 11 | 8 | 11 | -3 | 41 | B T H B H |
9 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | -10 | 39 | H B T B B |
10 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -9 | 35 | T H T B B |
11 | ![]() | 30 | 8 | 9 | 13 | -15 | 33 | B B B T H |
12 | ![]() | 30 | 8 | 9 | 13 | -15 | 33 | H B B H T |
13 | ![]() | 30 | 9 | 5 | 16 | -14 | 32 | T B B T B |
14 | ![]() | 30 | 7 | 8 | 15 | -13 | 29 | B T B B T |
15 | ![]() | 30 | 6 | 8 | 16 | -21 | 26 | B B T B B |
16 | 30 | 4 | 12 | 14 | -26 | 24 | B B B B H | |
17 | ![]() | 30 | 5 | 6 | 19 | -27 | 21 | B B T B T |
18 | ![]() | 30 | 4 | 9 | 17 | -21 | 21 | B B H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại