Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Freiburg đã kịp thời giành được chiến thắng.
![]() (Pen) Vincenzo Grifo 45+1' | |
![]() Oladapo Afolayan (Thay: Elias Saad) 62 | |
![]() David Nemeth 63 | |
![]() Jan-Niklas Beste (Thay: Vincenzo Grifo) 75 | |
![]() Eren Dinkci (Thay: Merlin Roehl) 75 | |
![]() Scott Banks (Thay: Noah Weisshaupt) 82 | |
![]() Lars Ritzka (Thay: Siebe van der Heyden) 82 | |
![]() (og) Philipp Treu 88 | |
![]() Andreas Albers (Thay: Johannes Eggestein) 90 | |
![]() Abdoulie Ceesay (Thay: David Nemeth) 90 | |
![]() Max Rosenfelder (Thay: Ritsu Doan) 90 |
Thống kê trận đấu St. Pauli vs Freiburg


Diễn biến St. Pauli vs Freiburg
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: St. Pauli: 53%, Freiburg: 47%.
Trận đấu được tiếp tục.
James Sands bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.
James Sands bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Andreas Albers bị phạt vì đẩy Matthias Ginter.
Philipp Lienhart bị phạt vì đẩy Abdoulie Ceesay.
Maximilian Eggestein giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
St. Pauli thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
St. Pauli thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ritsu Doan rời sân để được thay thế bởi Max Rosenfelder trong một sự thay đổi chiến thuật.
Freiburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Johannes Eggestein rời sân để được thay thế bởi Andreas Albers trong một sự thay đổi chiến thuật.
David Nemeth rời sân để được thay thế bởi Abdoulie Ceesay trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
St. Pauli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
St. Pauli thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Quyền kiểm soát bóng: St. Pauli: 52%, Freiburg: 48%.

PHẢN LƯỚI NHÀ - Philipp Treu đưa bóng vào lưới nhà!
Đội hình xuất phát St. Pauli vs Freiburg
St. Pauli (3-4-3): Nikola Vasilj (22), Hauke Wahl (5), Eric Smith (8), David Nemeth (4), Philipp Treu (23), Jackson Irvine (7), James Sands (6), Siebe Van der Heyden (44), Noah Weisshaupt (13), Johannes Eggestein (11), Elias Saad (26)
Freiburg (4-2-3-1): Noah Atubolu (1), Kiliann Sildillia (25), Matthias Ginter (28), Philipp Lienhart (3), Christian Gunter (30), Patrick Osterhage (6), Maximilian Eggestein (8), Ritsu Doan (42), Merlin Rohl (34), Vincenzo Grifo (32), Lucas Holer (9)


Thay người | |||
62’ | Elias Saad Oladapo Afolayan | 75’ | Vincenzo Grifo Jan-Niklas Beste |
82’ | Siebe van der Heyden Lars Ritzka | 75’ | Merlin Roehl Eren Dinkçi |
82’ | Noah Weisshaupt Scott Banks | 90’ | Ritsu Doan Maximilian Rosenfelder |
90’ | David Nemeth Abdoulie Ceesay | ||
90’ | Johannes Eggestein Andreas Albers |
Cầu thủ dự bị | |||
Ben Voll | Nicolas Hofler | ||
Lars Ritzka | Maximilian Rosenfelder | ||
Adam Dzwigala | Florian Muller | ||
Carlo Boukhalfa | Jan-Niklas Beste | ||
Abdoulie Ceesay | Jordy Makengo | ||
Danel Sinani | Johan Manzambi | ||
Oladapo Afolayan | Eren Dinkçi | ||
Scott Banks | Junior Adamu | ||
Andreas Albers | Maximilian Philipp |
Tình hình lực lượng | |||
Sascha Burchert Chấn thương cơ | Bruno Ogbus Chấn thương gân Achilles | ||
Soren Ahlers Chấn thương đầu gối | Lukas Kubler Không xác định | ||
Ronny Seibt Không xác định | Manuel Gulde Đau lưng | ||
Karol Mets Không xác định | Florent Muslija Chấn thương mắt cá | ||
Manolis Saliakas Chấn thương đùi | Daniel-Kofi Kyereh Chấn thương dây chằng chéo | ||
Conor Metcalfe Chấn thương bắp chân | Michael Gregoritsch Không xác định | ||
Robert Wagner Chấn thương đùi | |||
Morgan Guilavogui Chấn thương mắt cá | |||
Simon Zoller Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định St. Pauli vs Freiburg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây St. Pauli
Thành tích gần đây Freiburg
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại