Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Patrik Schick (Kiến tạo: Alejandro Grimaldo) 32 | |
![]() Noah Weisshaupt (Thay: Conor Metcalfe) 59 | |
![]() Piero Hincapie 63 | |
![]() Lukas Hradecky 64 | |
![]() Jeremie Frimpong 64 | |
![]() Amine Adli (Thay: Patrik Schick) 66 | |
![]() Morgan Guilavogui (VAR check) 74 | |
![]() Nathan Tella 77 | |
![]() Carlo Boukhalfa 78 | |
![]() Robert Wagner (Thay: Carlo Boukhalfa) 84 | |
![]() Victor Okoh Boniface (Thay: Nathan Tella) 89 | |
![]() Emiliano Buendia (Thay: Edmond Tapsoba) 90 | |
![]() Arthur (Thay: Jeremie Frimpong) 90 | |
![]() Elias Saad (Thay: Danel Sinani) 90 | |
![]() Oladapo Afolayan (Thay: Morgan Guilavogui) 90 | |
![]() Eric Smith 90+1' |
Thống kê trận đấu St. Pauli vs Leverkusen


Diễn biến St. Pauli vs Leverkusen
Tỷ lệ kiểm soát bóng: St. Pauli: 43%, Bayer Leverkusen: 57%.
Manolis Saliakas giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Alejandro Grimaldo.
Bayer Leverkusen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Quả phát bóng cho Bayer Leverkusen.
St. Pauli thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Exequiel Palacios để bóng chạm tay.
Amine Adli của Bayer Leverkusen bị bắt việt vị.

Thẻ vàng cho Eric Smith.

Thẻ vàng cho Eric Smith.
Trọng tài thổi phạt trực tiếp khi Eric Smith của St. Pauli phạm lỗi với Emiliano Buendia.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho St. Pauli.
Morgan Guilavogui rời sân để nhường chỗ cho Oladapo Afolayan trong một sự thay đổi chiến thuật.
Danel Sinani rời sân để nhường chỗ cho Elias Saad trong một sự thay đổi chiến thuật.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
St. Pauli thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jeremie Frimpong rời sân để nhường chỗ cho Arthur trong một sự thay đổi chiến thuật.
Nathan Tella rời sân để nhường chỗ cho Victor Okoh Boniface trong một sự thay đổi chiến thuật.
Edmond Tapsoba rời sân để nhường chỗ cho Emiliano Buendia trong một sự thay đổi chiến thuật.
Piero Hincapie giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Morgan Guilavogui.
Đội hình xuất phát St. Pauli vs Leverkusen
St. Pauli (3-4-3): Nikola Vasilj (22), David Nemeth (4), Hauke Wahl (5), Siebe Van der Heyden (44), Manolis Saliakas (2), Eric Smith (8), Carlo Boukhalfa (16), Philipp Treu (23), Conor Metcalfe (24), Danel Sinani (10), Morgan Guilavogui (29)
Leverkusen (3-4-2-1): Lukas Hradecky (1), Edmond Tapsoba (12), Jonathan Tah (4), Piero Hincapié (3), Jeremie Frimpong (30), Exequiel Palacios (25), Granit Xhaka (34), Álex Grimaldo (20), Nathan Tella (19), Florian Wirtz (10), Patrik Schick (14)


Thay người | |||
59’ | Conor Metcalfe Noah Weisshaupt | 66’ | Patrik Schick Amine Adli |
84’ | Carlo Boukhalfa Robert Wagner | 89’ | Nathan Tella Victor Boniface |
90’ | Danel Sinani Elias Saad | 90’ | Edmond Tapsoba Emiliano Buendía |
90’ | Morgan Guilavogui Oladapo Afolayan |
Cầu thủ dự bị | |||
Adam Dzwigala | Aleix García | ||
Robert Wagner | Matěj Kovář | ||
Noah Weisshaupt | Arthur | ||
Elias Saad | Nordi Mukiele | ||
Ben Voll | Jonas Hofmann | ||
Lars Ritzka | Robert Andrich | ||
Erik Ahlstrand | Emiliano Buendía | ||
Johannes Eggestein | Amine Adli | ||
Oladapo Afolayan | Victor Boniface |
Tình hình lực lượng | |||
Soren Ahlers Chấn thương đầu gối | Jeanuel Belocian Chấn thương đầu gối | ||
Ronny Seibt Không xác định | Mario Hermoso Chấn thương đùi | ||
Sascha Burchert Chấn thương cơ | Martin Terrier Không xác định | ||
Karol Mets Không xác định | |||
James Sands Chấn thương mắt cá | |||
Jackson Irvine Chấn thương bàn chân | |||
Scott Banks Không xác định | |||
Simon Zoller Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định St. Pauli vs Leverkusen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây St. Pauli
Thành tích gần đây Leverkusen
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 22 | 6 | 2 | 58 | 72 | H T T H T |
2 | ![]() | 30 | 18 | 10 | 2 | 29 | 64 | T T T H H |
3 | ![]() | 30 | 15 | 7 | 8 | 16 | 52 | T T B T H |
4 | ![]() | 30 | 13 | 10 | 7 | 10 | 49 | T B T T H |
5 | ![]() | 30 | 14 | 6 | 10 | -4 | 48 | H B B T T |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 12 | 47 | H B H B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 6 | 11 | 10 | 45 | B T T H T |
8 | ![]() | 30 | 13 | 6 | 11 | -6 | 45 | B T T T T |
9 | ![]() | 30 | 13 | 5 | 12 | 2 | 44 | T T H B B |
10 | ![]() | 30 | 11 | 10 | 9 | -7 | 43 | T H B T H |
11 | ![]() | 30 | 11 | 8 | 11 | 6 | 41 | B B T B H |
12 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | 6 | 39 | B B B B H |
13 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -14 | 35 | H T T H H |
14 | ![]() | 30 | 8 | 6 | 16 | -10 | 30 | T B H T H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 9 | 14 | -17 | 30 | B H B T B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 4 | 20 | -28 | 22 | T T B B B |
17 | ![]() | 30 | 5 | 5 | 20 | -33 | 20 | B B B B B |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -30 | 19 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại