Đá phạt cho St. Pauli bên phần sân của họ.
![]() Jackson Irvine (Kiến tạo: Oladapo Afolayan) 26 | |
![]() Nils Froling (Thay: Haris Duljevic) 46 | |
![]() Svante Ingelsson (Thay: Ryan Malone) 46 | |
![]() Simon Rhein (Thay: Lukas Frode) 46 | |
![]() Nils Froeling (Thay: Haris Duljevic) 46 | |
![]() Simon Rhein (Thay: Lukas Froede) 46 | |
![]() David Otto (Thay: Conor Metcalfe) 55 | |
![]() Kevin Schumacher 60 | |
![]() Karol Mets 63 | |
![]() John Verhoek 63 | |
![]() Dennis Dressel 71 | |
![]() Morris Schroeter 73 | |
![]() Morris Schroeter (Thay: Kai Proeger) 73 | |
![]() Svante Ingelsson 80 | |
![]() Maurides (Thay: Oladapo Afolayan) 82 | |
![]() Ridge Munsy (Thay: Frederic Ananou) 86 | |
![]() Betim Fazliji (Thay: Lukas Daschner) 90 | |
![]() Manolis Saliakas 90+2' | |
![]() Rick van Drongelen 90+3' |
Thống kê trận đấu St.Pauli vs Hansa Rostock


Diễn biến St.Pauli vs Hansa Rostock

Rick Van Drongelen của Rostock đã nhận thẻ ở Hamburg.

Emmanouil Saliakas của đội St. Pauli đã bị Benjamin Brand phạt thẻ vàng đầu tiên.
Rostock đá phạt.
Betim Fazliji dự bị cho Lukas Daschner đá cho St. Pauli.
Ở Hamburg, Rostock nhanh chóng tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Ném biên cho Rostock bên phần sân của St. Pauli.
Pauli tại Millerntor-Stadion sẽ ném biên.
Benjamin Brand ra hiệu cho St. Pauli bên phần sân của họ được hưởng một quả phạt trực tiếp.
Bóng đi ra ngoài cuộc cho một quả phát bóng lên St. Pauli.
Frederic Ananou (Rostock) dường như không thể tiếp tục. Anh ấy được thay thế bởi Ridge Munsy.
Frederic Ananou không hoạt động và trận đấu đã bị gián đoạn trong giây lát.
Bóng ra ngoài cuộc cho một quả phát bóng lên của Rostock.
Pauli's Emmanouil Saliakas nghỉ ngơi tại Millerntor-Stadion. Nhưng cuộc đình công đi rộng của bài viết.
Đá phạt cho St. Pauli bên phần sân của họ.
Rostock cần thận trọng. Pauli thực hiện quả ném biên tấn công.
Maurides Roque Junior sẽ thay thế Oladapo Afolayan cho St. Pauli tại Millerntor-Stadion.
Benjamin Brand báo hiệu quả ném biên của St. Pauli bên phần sân của Rostock.

Svante Ingelsson (Rostock) đã nhận thẻ vàng từ Benjamin Brand.
Pauli được hưởng một quả phạt trực tiếp bên phần sân nhà.
Rostock có thể tận dụng từ quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của St. Pauli không?
Đội hình xuất phát St.Pauli vs Hansa Rostock
St.Pauli (3-4-3): Nikola Vasilj (22), Jakov Medic (18), Eric Smith (8), Karol Mets (3), Emmanouil Saliakas (2), Jackson Irvine (7), Marcel Hartel (10), Leart Paqarada (23), Conor Metcalfe (24), Lukas Daschner (13), Oladapo Afolayan (17)
Hansa Rostock (3-4-3): Markus Kolke (1), Ryan Malone (16), Rick Van Drongelen (5), Damian Rossbach (4), Frederic Ananou (27), Lukas Frode (34), Dennis Dressel (6), Kevin Schumacher (13), Kai Proger (19), John Verhoek (18), Haris Duljevic (10)


Thay người | |||
55’ | Conor Metcalfe David Otto | 46’ | Haris Duljevic Nils Froeling |
82’ | Oladapo Afolayan Maurides | 46’ | Ryan Malone Svante Ingelsson |
90’ | Lukas Daschner Betim Fazliji | 46’ | Lukas Froede Simon Rhein |
73’ | Kai Proeger Morris Schroter | ||
86’ | Frederic Ananou Ridge Munsy |
Cầu thủ dự bị | |||
David Otto | Nils Froeling | ||
Johannes Eggestein | Ridge Munsy | ||
Maurides | Lee Dong-gyeong | ||
Carlo Boukhalfa | Svante Ingelsson | ||
Jannes Wieckhoff | Morris Schroter | ||
Adam Dzwigala | Simon Rhein | ||
Lars Ritzka | Thomas Meißner | ||
Betim Fazliji | Nico Neidhart | ||
Sascha Burchert | Nils Korber |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây St.Pauli
Thành tích gần đây Hansa Rostock
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại