Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý trong ngày hôm nay sau một trận đấu khá tẻ nhạt
![]() Dilane Bakwa 28 | |
![]() Valentin Barco 31 | |
![]() Soumaila Coulibaly 43 | |
![]() Abdoulaye N'Diaye (Thay: Soumaila Coulibaly) 46 | |
![]() Sebastian Nanasi (Thay: Valentin Barco) 59 | |
![]() Abdallah Sima (Thay: Kamory Doumbia) 59 | |
![]() Habib Diarra 64 | |
![]() Romain Faivre (Thay: Mama Balde) 77 | |
![]() Sekou Mara (Thay: Felix Lemarechal) 77 | |
![]() Saliou Diop (Thay: Hugo Magnetti) 90 | |
![]() Edimilson Fernandes (Thay: Mathias Pereira-Lage) 90 | |
![]() Abdoul Ouattara (Thay: Ismael Doukoure) 90 |
Thống kê trận đấu Strasbourg vs Brest


Diễn biến Strasbourg vs Brest
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Strasbourg: 57%, Brest: 43%.
Sekou Mara thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Mamadou Sarr thắng trong pha không chiến với Saliou Diop.
Marco Bizot bắt bóng an toàn khi anh ấy lao ra và bắt gọn bóng.
Kenny Lala từ Brest cắt được đường chuyền hướng về vòng cấm.
Strasbourg thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Strasbourg: 56%, Brest: 44%.
Đường chuyền của Diego Moreira từ Strasbourg thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Phát bóng lên cho Strasbourg.
Pierre Lees-Melou từ Brest cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không đi gần mục tiêu.
Mahdi Camara thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Dilane Bakwa giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Pha vào bóng nguy hiểm của Abdoul Ouattara từ Strasbourg. Romain Faivre là người nhận bóng trong tình huống đó.
Mamadou Sarr giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Strasbourg thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Brest thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Guela Doue giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Strasbourg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Strasbourg vs Brest
Strasbourg (3-4-2-1): Đorđe Petrović (1), Guela Doué (22), Ismael Doukoure (29), Mamadou Sarr (23), Diego Moreira (7), Diarra Mouhamadou (19), Abakar Sylla (5), Valentín Barco (32), Felix Lemarechal (6), Dilane Bakwa (26), Emanuel Emegha (10)
Brest (4-2-3-1): Marco Bizot (40), Kenny Lala (7), Brendan Chardonnet (5), Soumaïla Coulibaly (44), Massadio Haïdara (22), Pierre Lees-Melou (20), Hugo Magnetti (8), Mahdi Camara (45), Kamory Doumbia (9), Mathias Pereira Lage (26), Mama Baldé (14)


Thay người | |||
59’ | Valentin Barco Sebastian Nanasi | 46’ | Soumaila Coulibaly Abdoulaye Ndiaye |
77’ | Felix Lemarechal Sékou Mara | 59’ | Kamory Doumbia Abdallah Sima |
77’ | Mama Balde Romain Faivre | ||
90’ | Mathias Pereira-Lage Edimilson Fernandes |
Cầu thủ dự bị | |||
Sebastian Nanasi | Abdallah Sima | ||
Karl-Johan Johnsson | Grégoire Coudert | ||
Eduard Sobol | Luck Zogbé | ||
Pape Diong | Abdoulaye Ndiaye | ||
Samir El Mourabet | Julien Le Cardinal | ||
Abdoul Ouattara | Jonas Martin | ||
Sékou Mara | Saliou Diop | ||
Oscar Perea | Romain Faivre | ||
Samuel Amo-Ameyaw | Edimilson Fernandes |
Tình hình lực lượng | |||
Alaa Bellaarouch Không xác định | Bradley Locko Chấn thương gân Achilles | ||
Thomas Delaine Chấn thương đầu gối | Jordan Amavi Chấn thương cơ | ||
Andrew Omobamidele Chấn thương gân Achilles | Romain Del Castillo Chấn thương đầu gối | ||
Tidiane Diallo Không xác định | Ibrahim Salah Va chạm | ||
Moïse Sahi Dion Chấn thương gân Achilles | Ludovic Ajorque Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Strasbourg vs Brest
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Strasbourg
Thành tích gần đây Brest
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 5 | 0 | 46 | 65 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 22 | 49 | T T B T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 7 | 5 | 19 | 46 | T T T T B |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | B T T B T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 15 | 42 | T T B T T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 7 | 40 | T T H T T |
8 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 1 | 36 | B B B B T |
9 | ![]() | 25 | 11 | 3 | 11 | -2 | 36 | T H H B T |
10 | ![]() | 25 | 9 | 7 | 9 | 5 | 34 | H B T T H |
11 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | -2 | 31 | H H T B T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 2 | 14 | -1 | 29 | T B T T B |
13 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -14 | 27 | B T H B B |
14 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -15 | 24 | B B T B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 7 | 13 | -14 | 22 | B B B B B |
16 | ![]() | 25 | 6 | 3 | 16 | -27 | 21 | T B B T H |
17 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -32 | 20 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 3 | 18 | -38 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại