Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
![]() Deniz Undav 45 | |
![]() Mikkel Kaufmann (Thay: Kevin Behrens) 59 | |
![]() Silas Katompa Mvumpa 68 | |
![]() Enzo Millot 68 | |
![]() Silas Katompa Mvumpa (Thay: Jamie Leweling) 68 | |
![]() Enzo Millot (Thay: Woo-Yeong Jeong) 68 | |
![]() Brenden Aaronson 72 | |
![]() Brenden Aaronson (Thay: Kevin Volland) 72 | |
![]() Robin Gosens 80 | |
![]() Robin Gosens (Thay: Christopher Trimmel) 80 | |
![]() Lucas Tousart (Thay: Benedict Hollerbach) 80 | |
![]() Maximilian Mittelstaedt (Thay: Pascal Stenzel) 80 | |
![]() Leonidas Stergiou (Thay: Deniz Undav) 80 | |
![]() Lucas Tousart 81 | |
![]() Lucas Tousart 85 | |
![]() Leonidas Stergiou 88 | |
![]() Genki Haraguchi (Thay: Chris Fuehrich) 90 | |
![]() Robin Gosens 90+1' | |
![]() Hiroki Ito 90+1' |
Thống kê trận đấu Stuttgart vs Union Berlin


Diễn biến Stuttgart vs Union Berlin
Chris Fuehrich rời sân và được thay thế bởi Genki Haraguchi.

Thẻ vàng dành cho Hiroki Ito.

Thẻ vàng dành cho Hiroki Ito.

Thẻ vàng dành cho Robin Gosens.

Leonidas Stergiou nhận thẻ vàng.

Lucas Tousart nhận thẻ vàng.

Lucas Tousart nhận thẻ vàng.
Deniz Undav rời sân và được thay thế bởi Leonidas Stergiou.
Pascal Stenzel rời sân và được thay thế bởi Maximilian Mittelstaedt.
Benedict Hollerbach rời sân và được thay thế bởi Lucas Tousart.
Deniz Undav rời sân và được thay thế bởi Leonidas Stergiou.
Pascal Stenzel rời sân và được thay thế bởi Maximilian Mittelstaedt.
Benedict Hollerbach rời sân và được thay thế bởi Lucas Tousart.
Christopher Trimmel rời sân và được thay thế bởi Robin Gosens.
Kevin Volland rời sân và được thay thế bởi Brenden Aaronson.
Kevin Volland sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Woo-Yeong Jeong vào sân và được thay thế bởi Enzo Millot.
Jamie Leweling rời sân và được thay thế bởi Silas Katompa Mvumpa.
Kevin Behrens rời sân và được thay thế bởi Mikkel Kaufmann.
Hiệp hai đang được tiến hành.
Đội hình xuất phát Stuttgart vs Union Berlin
Stuttgart (4-2-3-1): Alexander Nubel (33), Pascal Stenzel (15), Waldemar Anton (2), Dan Zagadou (23), Hiroki Ito (21), Atakan Karazor (16), Angelo Stiller (6), Jamie Leweling (18), Woo-yeong Jeong (10), Chris Fuhrich (27), Deniz Undav (26)
Union Berlin (4-2-3-1): Frederik Ronnow (1), Christopher Trimmel (28), Robin Knoche (31), Diogo Leite (4), Jerome Roussillon (26), Alex Kral (33), Aissa Laidouni (20), Sheraldo Becker (27), Kevin Volland (10), Benedict Hollerbach (16), Kevin Behrens (17)


Thay người | |||
68’ | Jamie Leweling Silas | 59’ | Kevin Behrens Mikkel Kaufmann |
68’ | Woo-Yeong Jeong Enzo Millot | 72’ | Kevin Volland Brenden Aaronson |
80’ | Deniz Undav Leonidas Stergiou | 80’ | Benedict Hollerbach Lucas Tousart |
80’ | Pascal Stenzel Maximilian Mittelstadt | 80’ | Christopher Trimmel Robin Gosens |
90’ | Chris Fuehrich Genki Haraguchi |
Cầu thủ dự bị | |||
Lilian Egloff | Lucas Tousart | ||
Leonidas Stergiou | Leonardo Bonucci | ||
Jovan Milosevic | Mikkel Kaufmann | ||
Genki Haraguchi | Rani Khedira | ||
Silas | Brenden Aaronson | ||
Enzo Millot | Robin Gosens | ||
Maximilian Mittelstadt | Paul Jaeckel | ||
Florian Schock | Alexander Schwolow | ||
Anthony Rouault | Aljoscha Kemlein |
Huấn luyện viên | |||