Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Sydney.
![]() Adrian Segecic (Kiến tạo: Zachary de Jesus) 12 | |
![]() Adrian Segecic (Kiến tạo: Leo Sena) 32 | |
![]() Logan Rogerson 35 | |
![]() Jordan Courtney-Perkins 43 | |
![]() Callan Elliot (Thay: Logan Rogerson) 46 | |
![]() Jake Brimmer (Thay: Cameron Howieson) 46 | |
![]() Hiroki Sakai 52 | |
![]() Neyder Moreno (Thay: Marlee Francois) 61 | |
![]() Corey Hollman (Thay: Anas Ouahim) 66 | |
![]() Francis De Vries 68 | |
![]() Jake Brimmer 76 | |
![]() Jaiden Kucharski (Thay: Joe Lolley) 83 | |
![]() Leo Sena 85 | |
![]() Luis Gallegos 85 | |
![]() Tommy Smith (Thay: Luis Gallegos) 86 | |
![]() Anthony Caceres 90 | |
![]() Jesse Randall (Thay: Francis De Vries) 90 | |
![]() Tiago Quintal (Thay: Adrian Segecic) 90 |
Thống kê trận đấu Sydney FC vs Auckland FC

Diễn biến Sydney FC vs Auckland FC
Guillermo May của Auckland bứt phá tại sân Allianz. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Sydney FC được Alexander King trao cho một quả phạt góc.
Đá phạt cho Sydney FC.
Phát bóng lên cho Sydney FC tại sân Allianz.
Tại Sydney, Auckland tấn công qua Neyder Moreno. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Auckland được hưởng phạt góc.
Đá phạt cho Auckland ở phần sân của Sydney FC.
Đá phạt cho Sydney FC ở phần sân nhà.
Sydney FC được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Alexander King trao cho đội khách một quả ném biên.
Đội chủ nhà đã thay Adrian Segecic bằng Tiago Quintal. Đây là sự thay đổi thứ ba được thực hiện hôm nay bởi Ufuk Talay.
Jesse Randall vào sân thay cho Francis De Vries của đội khách.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Sydney FC.
Auckland đang đẩy lên phía trước nhưng cú dứt điểm của Neyder Moreno đi chệch khung thành.
Auckland được Alexander King trao cho một quả phạt góc.
Sydney FC được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.

Anthony Caceres của Sydney FC đã bị phạt thẻ ở Sydney.
Auckland được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Sydney FC có thể tận dụng từ pha ném biên sâu trong phần sân của Auckland không?
Auckland thực hiện ném biên ở phần sân của Sydney FC.
Đội hình xuất phát Sydney FC vs Auckland FC
Sydney FC (4-4-2): Harrison Devenish-Meares (12), Joel King (16), Alexandar Popovic (41), Rhyan Grant (23), Jordan Courtney-Perkins (4), Zachary de Jesus (21), Leo Sena (15), Anthony Caceres (17), Anas Ouahim (8), Joe Lolley (10), Adrian Segecic (7)
Auckland FC (4-4-2): Alex Paulsen (12), Hiroki Sakai (2), Daniel Hall (23), Nando Pijnaker (4), Francis De Vries (15), Logan Rogerson (27), Louis Verstraete (6), Felipe Gallegos (28), Marlee Francois (11), Guillermo May (10), Cameron Howieson (7)

Thay người | |||
66’ | Anas Ouahim Corey Hollman | 46’ | Logan Rogerson Callan Elliot |
83’ | Joe Lolley Jaiden Kucharski | 46’ | Cameron Howieson Jake Brimmer |
90’ | Adrian Segecic Tiago Quintal | 61’ | Marlee Francois Neyder Moreno |
86’ | Luis Gallegos Tommy Smith | ||
90’ | Francis De Vries Jesse Randall |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrew Redmayne | Michael Woud | ||
Kyle Reilly Shaw | Callan Elliot | ||
Douglas Costa | Tommy Smith | ||
Corey Hollman | Liam Gillion | ||
Jaushua Sotirio | Neyder Moreno | ||
Jaiden Kucharski | Jake Brimmer | ||
Tiago Quintal | Jesse Randall |
Nhận định Sydney FC vs Auckland FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sydney FC
Thành tích gần đây Auckland FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 24 | 14 | 8 | 2 | 23 | 50 | H T H H T | |
2 | ![]() | 24 | 13 | 5 | 6 | 12 | 44 | B T T T H |
3 | ![]() | 24 | 12 | 5 | 7 | 15 | 41 | T T T B B |
4 | ![]() | 24 | 11 | 7 | 6 | 15 | 40 | T H H T H |
5 | ![]() | 24 | 11 | 6 | 7 | 7 | 39 | T B T T B |
6 | ![]() | 24 | 10 | 7 | 7 | 12 | 37 | H B T H T |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | -2 | 37 | B B B T H |
8 | ![]() | 24 | 9 | 6 | 9 | 8 | 33 | B T H T H |
9 | ![]() | 24 | 8 | 5 | 11 | 0 | 29 | B H B T B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 24 | 6 | 6 | 12 | -13 | 24 | H H T B B |
12 | ![]() | 24 | 3 | 6 | 15 | -21 | 15 | B B B T H |
13 | ![]() | 24 | 3 | 5 | 16 | -35 | 14 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại