Phát bóng biên cho Sydney FC tại Allianz Stadium.
![]() Adrian Segecic (Kiến tạo: Joe Lolley) 7 | |
![]() Kosta Barbarouses (Kiến tạo: Chico Geraldes) 38 | |
![]() Wataru Kamijo (Thay: Corey Hollman) 46 | |
![]() Douglas Costa (Thay: Adrian Segecic) 46 | |
![]() Jaiden Kucharski (Thay: Patryk Klimala) 69 | |
![]() Tiago Quintal (Thay: Joe Lolley) 69 | |
![]() Corban Piper (Thay: Isaac Robert Hughes) 72 | |
![]() Hideki Ishige (Thay: Chico Geraldes) 80 | |
![]() Kazuki Nagasawa (Thay: Paulo Retre) 80 | |
![]() Alex Rufer 82 | |
![]() Kosta Barbarouses 82 | |
![]() Rhyan Grant 82 | |
![]() Alex Rufer 82 | |
![]() Corban Piper 90+6' |
Thống kê trận đấu Sydney FC vs Wellington Phoenix


Diễn biến Sydney FC vs Wellington Phoenix

Corban Piper (Wellington Phoenix FC) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Wellington Phoenix FC có một quả phát bóng biên nguy hiểm.
Được hưởng phạt góc cho Sydney FC.
Tiago Quintal của Sydney FC có cú sút về phía khung thành tại Allianz Stadium. Nhưng nỗ lực này không thành công.
Sydney FC được hưởng một quả phát bóng biên ở phần sân của họ.
Leo Sena có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Sydney FC.
Bóng an toàn khi Sydney FC được hưởng một quả phát bóng biên ở phần sân của họ.
Sydney FC được trọng tài Shaun Evans trao cho một quả phạt góc.
Được hưởng đá phạt cho Sydney FC ở phần sân của Wellington Phoenix FC.
Phát bóng biên cho Sydney FC ở phần sân của Wellington Phoenix FC.
Một quả phát bóng biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Phát bóng biên cho Wellington Phoenix FC ở phần sân của Sydney FC.
Tại Allianz Stadium, Wellington Phoenix FC bị phạt vì việt vị.
Được hưởng phạt góc cho Sydney FC.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng goal của Wellington Phoenix FC.

Alex Rufer (Wellington Phoenix FC) bị Shaun Evans phạt thẻ, và sẽ vắng mặt ở trận đấu tiếp theo do số thẻ vàng đã nhận trong mùa giải này.

Kosta Barbarouses (Wellington Phoenix FC) nhận thẻ vàng.

Alex Rufer (Wellington Phoenix FC) bị trọng tài Shaun Evans phạt thẻ vàng, và sẽ vắng mặt ở trận đấu tiếp theo do số thẻ vàng đã nhận trong mùa giải này.

Rhyan Grant (Sydney FC) nhận thẻ vàng. Anh sẽ bị treo giò ở trận đấu tiếp theo!
Shaun Evans ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sydney FC.
Đội hình xuất phát Sydney FC vs Wellington Phoenix
Sydney FC (4-4-2): Harrison Devenish-Meares (12), Joel King (16), Rhyan Grant (23), Alex Grant (5), Jordan Courtney-Perkins (4), Adrian Segecic (7), Leo Sena (15), Corey Hollman (6), Anthony Caceres (17), Joe Lolley (10), Patryk Klimala (9)
Wellington Phoenix (4-3-3): Joshua Oluwayemi (1), Tim Payne (6), Isaac Hughes (15), Scott Wootton (4), Lukas Kelly-Heald (18), Matt Sheridan (27), Alex Rufer (14), Paulo Retre (8), Chico Geraldes (12), Kosta Barbarouses (7), Sam Sutton (19)


Thay người | |||
46’ | Adrian Segecic Douglas Costa | 72’ | Isaac Robert Hughes Corban Piper |
46’ | Corey Hollman Wataru Kamijo | 80’ | Paulo Retre Kazuki Nagasawa |
69’ | Patryk Klimala Jaiden Kucharski | 80’ | Chico Geraldes Hideki Ishige |
69’ | Joe Lolley Tiago Quintal |
Cầu thủ dự bị | |||
Gus Hoefsloot | Dublin Boon | ||
Will Kennedy | Corban Piper | ||
Douglas Costa | Nathan Walker | ||
Wataru Kamijo | Luke Brooke-Smith | ||
Jaushua Sotirio | Kazuki Nagasawa | ||
Jaiden Kucharski | Hideki Ishige | ||
Tiago Quintal | Gabriel Sloane-Rodrigues |
Nhận định Sydney FC vs Wellington Phoenix
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sydney FC
Thành tích gần đây Wellington Phoenix
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 20 | 12 | 6 | 2 | 19 | 42 | T T H H H | |
2 | ![]() | 21 | 11 | 5 | 5 | 16 | 38 | B T T T T |
3 | ![]() | 20 | 10 | 4 | 6 | 13 | 34 | H T T T T |
4 | ![]() | 20 | 10 | 4 | 6 | 9 | 34 | T H T T B |
5 | ![]() | 21 | 9 | 6 | 6 | 6 | 33 | T H H T B |
6 | ![]() | 20 | 9 | 6 | 5 | 3 | 33 | B B H H B |
7 | ![]() | 20 | 8 | 6 | 6 | 11 | 30 | T H H T H |
8 | ![]() | 21 | 8 | 4 | 9 | 4 | 28 | H B B B T |
9 | ![]() | 20 | 7 | 4 | 9 | -4 | 25 | T T H T B |
10 | ![]() | 21 | 4 | 10 | 7 | -16 | 22 | H B B B H |
11 | ![]() | 20 | 5 | 5 | 10 | -12 | 20 | B B B B H |
12 | ![]() | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | H B H H T |
13 | ![]() | 21 | 2 | 5 | 14 | -34 | 11 | H B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại