Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Marcus Pedersen (Thay: Sebastian Walukiewicz) 46 | |
![]() Marcus Holmgren Pedersen (Thay: Sebastian Walukiewicz) 46 | |
![]() Gvidas Gineitis 55 | |
![]() (Pen) Che Adams 62 | |
![]() Yann Karamoh (Thay: Gvidas Gineitis) 63 | |
![]() Amin Sarr 64 | |
![]() Eljif Elmas (Kiến tạo: Nikola Vlasic) 67 | |
![]() Antonio Sanabria (Thay: Che Adams) 70 | |
![]() Ivan Ilic (Thay: Cesare Casadei) 70 | |
![]() Dailon Rocha Livramento (Thay: Daniel Mosquera) 71 | |
![]() Dailon Rocha Livramento 75 | |
![]() Grigoris Kastanos (Thay: Antoine Bernede) 80 | |
![]() Junior Ajayi (Thay: Amin Sarr) 80 | |
![]() Samuele Ricci 86 | |
![]() Darko Lazovic (Thay: Ondrej Duda) 87 | |
![]() Karol Linetty (Thay: Nikola Vlasic) 88 |
Thống kê trận đấu Torino vs Hellas Verona


Diễn biến Torino vs Hellas Verona
Trọng tài báo hiệu một quả đá phạt khi Jackson Tchatchoua từ Verona phạm lỗi với Cristiano Biraghi.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Karol Linetty từ Torino phạm lỗi với Grigoris Kastanos.
Kiểm soát bóng: Torino: 64%, Verona: 36%.
Verona đang kiểm soát bóng.
Phát bóng lên cho Verona.
Lorenzo Montipo bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Torino thực hiện quả ném biên ở phần sân của họ.
Quả phát bóng lên cho Torino.
Trọng tài báo hiệu một quả đá phạt khi Ivan Ilic của Torino phạm lỗi với Pawel Dawidowicz.
Phát bóng lên cho Torino.
Một cơ hội đến với Nicolas Valentini từ Verona nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch hướng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Domagoj Bradaric của Verona thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Cristiano Biraghi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Torino: 65%, Verona: 35%.
Verona bắt đầu một đợt phản công.
Nikola Vlasic rời sân để nhường chỗ cho Karol Linetty trong một sự thay đổi chiến thuật.
Ondrej Duda rời sân để nhường chỗ cho Darko Lazovic trong một sự thay đổi chiến thuật.

ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Samuele Ricci nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!

ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Samuele Ricci nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Đội hình xuất phát Torino vs Hellas Verona
Torino (4-2-3-1): Vanja Milinković-Savić (32), Sebastian Walukiewicz (4), Guillermo Maripán (13), Saúl Coco (23), Cristiano Biraghi (34), Samuele Ricci (28), Cesare Casadei (22), Gvidas Gineitis (66), Nikola Vlašić (10), Eljif Elmas (11), Che Adams (18)
Hellas Verona (3-5-2): Lorenzo Montipo (1), Daniele Ghilardi (87), Diego Coppola (42), Nicolas Valentini (6), Jackson Tchatchoua (38), Paweł Dawidowicz (27), Ondrej Duda (33), Antoine Bernede (24), Domagoj Bradaric (12), Amin Sarr (9), Daniel Mosquera (35)


Thay người | |||
46’ | Sebastian Walukiewicz Marcus Pedersen | 71’ | Daniel Mosquera Dailon Rocha Livramento |
63’ | Gvidas Gineitis Yann Karamoh | 80’ | Antoine Bernede Grigoris Kastanos |
70’ | Cesare Casadei Ivan Ilić | 80’ | Amin Sarr Junior Ajayi |
70’ | Che Adams Antonio Sanabria | 87’ | Ondrej Duda Darko Lazovic |
88’ | Nikola Vlasic Karol Linetty |
Cầu thủ dự bị | |||
Alberto Paleari | Alessandro Berardi | ||
Antonio Donnarumma | Simone Perilli | ||
Adam Masina | Daniel Oyegoke | ||
Marcus Pedersen | Martin Frese | ||
Ali Dembele | Flavius Daniliuc | ||
Borna Sosa | Tobias Slotsager | ||
Ivan Ilić | Luan Patrick | ||
Adrien Tameze | Darko Lazovic | ||
Karol Linetty | Grigoris Kastanos | ||
Yann Karamoh | Mathis Lambourde | ||
Antonio Sanabria | Dailon Rocha Livramento | ||
Tommaso Gabellini | Junior Ajayi | ||
Alphadjo Cisse |
Tình hình lực lượng | |||
Valentino Lazaro Chấn thương bắp chân | Abdou Harroui Chấn thương đầu gối | ||
Perr Schuurs Chấn thương đầu gối | Tomáš Suslov Chấn thương cơ | ||
Emirhan Ilkhan Chấn thương đầu gối | |||
Duvan Zapata Chấn thương đầu gối | |||
Alieu Eybi Njie Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Torino vs Hellas Verona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Torino
Thành tích gần đây Hellas Verona
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 22 | 8 | 4 | 29 | 74 | T H T T T |
2 | ![]() | 34 | 21 | 8 | 5 | 39 | 71 | T H T B B |
3 | ![]() | 34 | 19 | 8 | 7 | 36 | 65 | B B T T H |
4 | ![]() | 34 | 16 | 14 | 4 | 20 | 62 | T H T B T |
5 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | T T H B T |
6 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 17 | 60 | T H H T T |
7 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 12 | 59 | B H T H T |
8 | ![]() | 34 | 17 | 8 | 9 | 19 | 59 | T H H T T |
9 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 15 | 54 | B H T B T |
10 | ![]() | 34 | 10 | 13 | 11 | -1 | 43 | H H B T B |
11 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | -4 | 42 | H T T T T |
12 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B B B B B |
13 | ![]() | 34 | 9 | 12 | 13 | -12 | 39 | B T H B B |
14 | ![]() | 33 | 9 | 5 | 19 | -30 | 32 | T H H H B |
15 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -13 | 31 | H H H H T |
16 | ![]() | 33 | 7 | 9 | 17 | -16 | 30 | B T H B B |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -32 | 27 | B H B B H |
18 | ![]() | 34 | 4 | 13 | 17 | -21 | 25 | B H T H B |
19 | ![]() | 34 | 4 | 13 | 17 | -27 | 25 | H H B H B |
20 | ![]() | 34 | 2 | 9 | 23 | -34 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại