Số lượng khán giả hôm nay là 60820.
![]() Erling Haaland 12 | |
![]() Rodrigo Bentancur 31 | |
![]() James Maddison 57 | |
![]() Dejan Kulusevski (Thay: Mathys Tel) 66 | |
![]() Heung-Min Son (Thay: Wilson Odobert) 67 | |
![]() Djed Spence (Thay: Destiny Udogie) 67 | |
![]() Pape Sarr (Thay: Rodrigo Bentancur) 67 | |
![]() Bernardo Silva (Thay: Nico Gonzalez) 74 | |
![]() Phil Foden (Thay: Omar Marmoush) 74 | |
![]() Timo Werner (Thay: James Maddison) 82 | |
![]() Pape Sarr 87 | |
![]() James McAtee (Thay: Savinho) 90 | |
![]() Jack Grealish (Thay: Jeremy Doku) 90 | |
![]() Ilkay Gundogan (Thay: Mateo Kovacic) 90 | |
![]() Erling Haaland (VAR check) 90+4' |
Thống kê trận đấu Tottenham vs Man City


Diễn biến Tottenham vs Man City
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Tottenham: 55%, Manchester City: 45%.
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng cho Manchester City.
Một cơ hội xuất hiện cho Pape Sarr từ Tottenham nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch khung thành.
Đường chuyền của Pedro Porro từ Tottenham đã tìm thấy đồng đội trong khu vực cấm địa.
Erling Haaland để bóng chạm tay.
KHÔNG CÓ BÀN THẮNG! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài thông báo rằng bàn thắng của Manchester City bị hủy do lỗi vi phạm trước đó.
VAR - V À A A A O O O! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Kiểm tra VAR đang diễn ra, một bàn thắng tiềm năng cho Manchester City.
Phil Foden tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Jack Grealish thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Erling Haaland đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
V À A A A O O O! Manchester City ghi bàn! Erling Haaland đã có tên trên bảng tỷ số.
Phil Foden tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Jack Grealish thực hiện cú tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.

V À A A A O O O - Erling Haaland ghi bàn bằng chân phải!
Manchester City thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mateo Kovacic rời sân để nhường chỗ cho Ilkay Gundogan trong một sự thay đổi chiến thuật.
Jeremy Doku rời sân để nhường chỗ cho Jack Grealish trong một sự thay đổi chiến thuật.
Jeremy Doku rời sân để nhường chỗ cho Jack Grealish trong một sự thay người chiến thuật.
Đội hình xuất phát Tottenham vs Man City
Tottenham (4-3-3): Guglielmo Vicario (1), Pedro Porro (23), Archie Gray (14), Kevin Danso (4), Destiny Udogie (13), Lucas Bergvall (15), Rodrigo Bentancur (30), James Maddison (10), Brennan Johnson (22), Mathys Tel (11), Wilson Odobert (28)
Man City (4-2-3-1): Ederson (31), Matheus Nunes (27), Abdukodir Khusanov (45), Rúben Dias (3), Joško Gvardiol (24), Nico González (14), Mateo Kovačić (8), Savinho (26), Omar Marmoush (7), Jérémy Doku (11), Erling Haaland (9)


Thay người | |||
66’ | Mathys Tel Dejan Kulusevski | 74’ | Nico Gonzalez Bernardo Silva |
67’ | Wilson Odobert Son | 74’ | Omar Marmoush Phil Foden |
67’ | Destiny Udogie Djed Spence | 90’ | Jeremy Doku Jack Grealish |
67’ | Rodrigo Bentancur Pape Matar Sarr | 90’ | Mateo Kovacic İlkay Gündoğan |
82’ | James Maddison Timo Werner | 90’ | Savinho James McAtee |
Cầu thủ dự bị | |||
Antonin Kinsky | Stefan Ortega | ||
Sergio Reguilón | Rico Lewis | ||
Yves Bissouma | Jack Grealish | ||
Dejan Kulusevski | İlkay Gündoğan | ||
Dane Scarlett | Bernardo Silva | ||
Timo Werner | James McAtee | ||
Son | Nathan Aké | ||
Djed Spence | Kevin De Bruyne | ||
Pape Matar Sarr | Phil Foden |
Tình hình lực lượng | |||
Cristian Romero Chấn thương cơ | Manuel Akanji Chấn thương háng | ||
Radu Drăgușin Chấn thương đầu gối | John Stones Chấn thương đùi | ||
Ben Davies Va chạm | Oscar Bobb Không xác định | ||
Dominic Solanke Chấn thương đầu gối | Rodri Chấn thương đầu gối | ||
Richarlison Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Tottenham vs Man City
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tottenham
Thành tích gần đây Man City
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
8 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
9 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -15 | 33 | H B B T T |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại