Kiểm soát bóng: Tottenham: 56%, Manchester United: 44%.
![]() James Maddison 13 | |
![]() Casemiro 41 | |
![]() Brennan Johnson (Thay: James Maddison) 64 | |
![]() Pape Sarr (Thay: Lucas Bergvall) 64 | |
![]() Archie Gray (Thay: Kevin Danso) 78 | |
![]() Yves Bissouma (Thay: Rodrigo Bentancur) 78 | |
![]() Ben Davies 79 | |
![]() Wilson Odobert (Thay: Heung-Min Son) 87 | |
![]() Patrick Dorgu 90 | |
![]() Chido Obi (Thay: Casemiro) 90 |
Thống kê trận đấu Tottenham vs Man United


Diễn biến Tottenham vs Man United
Tottenham kiểm soát bóng phần lớn thời gian và nhờ đó, giành chiến thắng trong trận đấu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Tottenham: 57%, Manchester United: 43%.
Bruno Fernandes thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Archie Gray giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Andre Onana bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Guglielmo Vicario bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Joshua Zirkzee thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Đường chuyền của Pedro Porro từ Tottenham thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Manchester United thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Pedro Porro từ Tottenham thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Matthijs de Ligt thành công trong việc cản phá cú sút.
Cú sút của Ben Davies bị chặn lại.
Harry Maguire giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Noussair Mazraoui từ Manchester United chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Casemiro rời sân để nhường chỗ cho Chido Obi trong một sự thay đổi chiến thuật.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Patrick Dorgu không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Patrick Dorgu từ Manchester United làm ngã Pedro Porro.
Đội hình xuất phát Tottenham vs Man United
Tottenham (4-2-3-1): Guglielmo Vicario (1), Pedro Porro (23), Kevin Danso (4), Ben Davies (33), Djed Spence (24), Lucas Bergvall (15), Rodrigo Bentancur (30), Dejan Kulusevski (21), James Maddison (10), Son (7), Mathys Tel (11)
Man United (3-4-2-1): André Onana (24), Matthijs de Ligt (4), Harry Maguire (5), Noussair Mazraoui (3), Diogo Dalot (20), Bruno Fernandes (8), Casemiro (18), Patrick Dorgu (13), Joshua Zirkzee (11), Alejandro Garnacho (17), Rasmus Højlund (9)


Cầu thủ dự bị | |||
Wilson Odobert | Sekou Kone | ||
Brennan Johnson | Elyh Harrison | ||
Antonin Kinsky | Victor Lindelöf | ||
Destiny Udogie | Ayden Heaven | ||
Yves Bissouma | Harry Amass | ||
Archie Gray | Tyler Fredricson | ||
Pape Matar Sarr | Jack Fletcher | ||
Dane Scarlett | Jack Moorhouse | ||
Mikey Moore | Chido Obi-Martin |
Tình hình lực lượng | |||
Radu Drăgușin Chấn thương đầu gối | Leny Yoro Không xác định | ||
Cristian Romero Chấn thương cơ | Lisandro Martínez Chấn thương dây chằng chéo | ||
Dominic Solanke Chấn thương đầu gối | Jonny Evans Chấn thương cơ | ||
Richarlison Chấn thương cơ | Luke Shaw Chấn thương cơ | ||
Timo Werner Chấn thương gân kheo | Mason Mount Chấn thương cơ | ||
Manuel Ugarte Va chạm | |||
Kobbie Mainoo Chấn thương cơ | |||
Toby Collyer Va chạm | |||
Christian Eriksen Không xác định | |||
Amad Diallo Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tottenham
Thành tích gần đây Man United
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
8 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
9 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -15 | 33 | H B B T T |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại