AC Milan giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Rafael Leao (Kiến tạo: Youssouf Fofana) 42 | |
![]() Strahinja Pavlovic (Kiến tạo: Christian Pulisic) 45 | |
![]() Marco Sportiello (Thay: Mike Maignan) 55 | |
![]() Rui Modesto (Thay: Hassane Kamara) 65 | |
![]() Iker Bravo (Thay: Sandi Lovric) 65 | |
![]() Tammy Abraham (Thay: Luka Jovic) 73 | |
![]() Riccardo Sottil (Thay: Alex Jimenez) 73 | |
![]() Theo Hernandez (Kiến tạo: Tammy Abraham) 74 | |
![]() Jaka Bijol 74 | |
![]() Martin Payero (Thay: Jurgen Ekkelenkamp) 76 | |
![]() Simone Pafundi (Thay: Thomas Kristensen) 76 | |
![]() Tijjani Reijnders (Kiến tạo: Rafael Leao) 81 | |
![]() Davide Bartesaghi (Thay: Theo Hernandez) 83 | |
![]() Filippo Terracciano (Thay: Rafael Leao) 83 | |
![]() Damian Pizarro (Thay: Lorenzo Lucca) 83 | |
![]() Jaka Bijol 84 | |
![]() Filippo Terracciano 89 |
Thống kê trận đấu Udinese vs AC Milan


Diễn biến Udinese vs AC Milan
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thống kê kiểm soát bóng: Udinese: 52%, AC Milan: 48%.
Arthur Atta sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng Mike Maignan đã kiểm soát được.
Udinese đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jesper Karlstroem thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội nhà.
Udinese thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Davide Bartesaghi của AC Milan chặn được quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Iker Bravo của Udinese thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Fikayo Tomori giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Riccardo Sottil bị phạt vì đẩy Rui Modesto.
Udinese đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Rui Modesto thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Simone Pafundi thực hiện cú đá phạt trực tiếp trúng đích, nhưng Mike Maignan đã kiểm soát được tình hình.
Filippo Terracciano bị phạt vì đẩy Rui Modesto.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Udinese: 51%, AC Milan: 49%.
Youssouf Fofana đã chặn thành công cú sút.
Cú sút của Martin Payero bị chặn lại.

Filippo Terracciano phạm lỗi thô bạo với đối thủ và nhận thẻ từ trọng tài.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Filippo Terracciano phạm lỗi thô bạo với Martin Payero.
Đội hình xuất phát Udinese vs AC Milan
Udinese (3-5-1-1): Maduka Okoye (40), Thomas Kristensen (31), Jaka Bijol (29), Oumar Solet (28), Kingsley Ehizibue (19), Sandi Lovrić (8), Jesper Karlstrom (25), Jurgen Ekkelenkamp (32), Hassane Kamara (11), Arthur Atta (14), Lorenzo Lucca (17)
AC Milan (3-4-3): Mike Maignan (16), Fikayo Tomori (23), Matteo Gabbia (46), Strahinja Pavlović (31), Alejandro Jimenez (20), Tijani Reijnders (14), Youssouf Fofana (29), Theo Hernández (19), Christian Pulisic (11), Luka Jović (9), Rafael Leão (10)


Thay người | |||
65’ | Hassane Kamara Rui Modesto | 55’ | Mike Maignan Marco Sportiello |
65’ | Sandi Lovric Iker Bravo | 73’ | Luka Jovic Tammy Abraham |
76’ | Jurgen Ekkelenkamp Martin Payero | 73’ | Alex Jimenez Riccardo Sottil |
76’ | Thomas Kristensen Simone Pafundi | 83’ | Rafael Leao Filippo Terracciano |
83’ | Lorenzo Lucca Damian Pizarro |
Cầu thủ dự bị | |||
Razvan Sava | Tammy Abraham | ||
Daniele Padelli | Yunus Musah | ||
Matteo Palma | Marco Sportiello | ||
Christian Kabasele | Lorenzo Torriani | ||
Lautaro Giannetti | Alessandro Florenzi | ||
Martin Payero | Davide Bartesaghi | ||
Oier Zarraga | Warren Bondo | ||
Simone Pafundi | Filippo Terracciano | ||
Rui Modesto | Samuel Chukwueze | ||
Iker Bravo | Francesco Camarda | ||
Damian Pizarro | João Félix | ||
Riccardo Sottil | |||
Malick Thiaw |
Tình hình lực lượng | |||
Isaak Touré Chấn thương đầu gối | Kyle Walker Chấn thương khuỷu tay | ||
Jordan Zemura Chấn thương bắp chân | Emerson Royal Chấn thương cơ | ||
Keinan Davis Va chạm | Ruben Loftus-Cheek Không xác định | ||
Alexis Sánchez Chấn thương bắp chân | Santiago Giménez Chấn thương hông | ||
Florian Thauvin Chấn thương bàn chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Udinese vs AC Milan
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Udinese
Thành tích gần đây AC Milan
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 21 | 8 | 4 | 40 | 71 | T T H T B |
2 | ![]() | 33 | 21 | 8 | 4 | 27 | 71 | H T H T T |
3 | ![]() | 33 | 19 | 7 | 7 | 36 | 64 | B B B T T |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | T T H B T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 14 | 4 | 18 | 59 | B T H T B |
6 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 12 | 59 | B H T H T |
7 | ![]() | 33 | 16 | 9 | 8 | 16 | 57 | T T H H T |
8 | ![]() | 33 | 16 | 8 | 9 | 18 | 56 | T T H H T |
9 | ![]() | 33 | 14 | 9 | 10 | 13 | 51 | T B H T B |
10 | ![]() | 33 | 10 | 13 | 10 | 1 | 43 | T H H B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B B B B B |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -5 | 39 | B H T T T |
13 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -11 | 39 | T B T H B |
14 | ![]() | 33 | 9 | 5 | 19 | -30 | 32 | T H H H B |
15 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -13 | 31 | H H H H T |
16 | ![]() | 33 | 7 | 9 | 17 | -16 | 30 | B T H B B |
17 | ![]() | 33 | 6 | 8 | 19 | -32 | 26 | B B H B B |
18 | ![]() | 33 | 4 | 13 | 16 | -19 | 25 | H B H T H |
19 | ![]() | 33 | 4 | 13 | 16 | -26 | 25 | B H H B H |
20 | ![]() | 33 | 2 | 9 | 22 | -32 | 15 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại