Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Javier Guerra (Kiến tạo: Diego Lopez) 45+4' | |
![]() Javier Guerra 46 | |
![]() Hugo Duro (Thay: Umar Sadiq) 60 | |
![]() Saul Niguez (Thay: Albert Sambi Lokonga) 66 | |
![]() Chidera Ejuke (Thay: Isaac Romero) 66 | |
![]() Stanis Idumbo Muzambo (Thay: Gerard Fernandez) 66 | |
![]() Kike Salas 72 | |
![]() Jose Angel Carmona 73 | |
![]() Pepelu (Thay: Andre Almeida) 74 | |
![]() Rafa Mir (Thay: Diego Lopez) 74 | |
![]() Pepelu (Thay: Diego Lopez) 74 | |
![]() Rafa Mir (Thay: Andre Almeida) 74 | |
![]() Dimitri Foulquier 79 | |
![]() Adria Pedrosa (Thay: Nemanja Gudelj) 79 | |
![]() Juanlu Sanchez (Thay: Jose Angel Carmona) 79 | |
![]() Jose Gaya 81 | |
![]() Fran Perez (Thay: Javier Guerra) 87 | |
![]() Mouctar Diakhaby (Thay: Luis Rioja) 87 |
Thống kê trận đấu Valencia vs Sevilla


Diễn biến Valencia vs Sevilla
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Valencia: 51%, Sevilla: 49%.
Dimitri Foulquier của Valencia cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khung thành.
Sevilla thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Valencia.
Sevilla thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Cesar Tarrega giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Loic Bade từ Sevilla cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Valencia thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Juanlu Sanchez bị phạt vì đẩy Rafa Mir.
Giorgi Mamardashvili từ Valencia cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Cristhian Mosquera từ Valencia cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Dimitri Foulquier giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Thống kê kiểm soát bóng: Valencia: 53%, Sevilla: 47%.
Valencia thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Valencia thực hiện một pha ném biên ở phần sân nhà.
Sevilla thực hiện một pha ném biên ở phần sân nhà.
Sevilla thực hiện một pha ném biên ở phần sân nhà.
Giorgi Mamardashvili từ Valencia cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Enzo Barrenechea từ Valencia cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Đội hình xuất phát Valencia vs Sevilla
Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Dimitri Foulquier (20), Cristhian Mosquera (3), Cesar Tarrega (15), José Gayà (14), Luis Rioja (22), Javi Guerra (8), Enzo Barrenechea (5), Diego López (16), Umar Sadiq (12), André Almeida (10)
Sevilla (4-3-3): Ørjan Nyland (13), José Ángel Carmona (2), Loïc Badé (22), Nemanja Gudelj (6), Kike Salas (4), Djibril Sow (20), Lucien Agoumé (18), Albert Sambi Lokonga (12), Dodi Lukébakio (11), Isaac Romero (7), Peque (14)


Thay người | |||
60’ | Umar Sadiq Hugo Duro | 66’ | Albert Sambi Lokonga Saúl Ñíguez |
74’ | Diego Lopez Pepelu | 66’ | Gerard Fernandez Stanis Idumbo-Muzambo |
74’ | Andre Almeida Rafa Mir | 66’ | Isaac Romero Chidera Ejuke |
87’ | Luis Rioja Mouctar Diakhaby | 79’ | Jose Angel Carmona Juanlu |
87’ | Javier Guerra Fran Pérez | 79’ | Nemanja Gudelj Adrià Pedrosa |
Cầu thủ dự bị | |||
Jesús Vázquez | Alvaro Fernandez | ||
Mouctar Diakhaby | Matías Árbol | ||
Max Aarons | Marcão | ||
Jaume Domènech | Ramon Martinez Gil | ||
Stole Dimitrievski | Suso | ||
Yarek Gasiorowski | Saúl Ñíguez | ||
Hugo Guillamón | Juanlu | ||
Sergi Canós | Stanis Idumbo-Muzambo | ||
Pepelu | Manu Bueno | ||
Fran Pérez | Chidera Ejuke | ||
Hugo Duro | Leandro Antonetti | ||
Rafa Mir | Adrià Pedrosa |
Tình hình lực lượng | |||
Thierry Correia Chấn thương dây chằng chéo | Tanguy Nianzou Chấn thương gân kheo | ||
Iván Jaime Chấn thương gân kheo | Ruben Vargas Chấn thương gân kheo | ||
Akor Adams Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 57 | 76 | T H T T T |
2 | ![]() | 33 | 22 | 6 | 5 | 35 | 72 | T B T T T |
3 | ![]() | 32 | 18 | 9 | 5 | 26 | 63 | B H T T B |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 24 | 60 | H H T B T |
5 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 10 | 52 | T H T H B |
6 | ![]() | 32 | 14 | 9 | 9 | 5 | 51 | T T H B T |
7 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | H T B B T |
8 | ![]() | 33 | 12 | 8 | 13 | -7 | 44 | B B T H B |
9 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T T B H B |
10 | ![]() | 32 | 10 | 11 | 11 | -4 | 41 | H T B B H |
11 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | -7 | 41 | B H H T T |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | 1 | 39 | B T B B B |
13 | ![]() | 32 | 10 | 9 | 13 | -6 | 39 | H T T T H |
14 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -12 | 39 | T T T H H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 10 | 13 | -8 | 37 | B B B B H |
16 | ![]() | 33 | 8 | 10 | 15 | -11 | 34 | B T B H T |
17 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -12 | 34 | H B B B B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -15 | 32 | H B T T B |
19 | ![]() | 32 | 6 | 11 | 15 | -19 | 29 | B B H B H |
20 | ![]() | 32 | 4 | 4 | 24 | -53 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại