Số người tham dự hôm nay là 9034.
![]() Inaki Williams 17 | |
![]() Nico Serrano 30 | |
![]() Oier Zarraga 60 | |
![]() Mikel Vesga (Thay: Nico Serrano) 62 | |
![]() Sergi Guardiola (Thay: Radamel Falcao) 69 | |
![]() Dani Garcia 69 | |
![]() Nico Williams (Thay: Oier Zarraga) 75 | |
![]() Unai Lopez (Thay: Oscar Trejo) 76 | |
![]() Randy Nteka (Thay: Pathe Ciss) 76 | |
![]() Unai Simon 82 | |
![]() Yuri Berchiche (Thay: Raul Garcia) 84 | |
![]() Inigo Lekue 86 | |
![]() Bebe 86 | |
![]() Nico Williams 88 | |
![]() Unai Lopez 89 |
Thống kê trận đấu Vallecano vs A.Bilbao


Diễn biến Vallecano vs A.Bilbao
Alvaro Garcia thực hiện một quả tạt ...
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Rayo Vallecano: 67%, Athletic Bilbao: 33%.
Một cú sút của Santi Comesana đã bị chặn lại.
Ivan Balliu của Rayo Vallecano thực hiện một đường chuyền từ trên không trong vòng cấm nhưng bị cầu thủ đối phương cản phá.
Santi Comesana bị phạt vì đẩy Daniel Vivian.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Một cầu thủ của Rayo Vallecano phạm lỗi.
Ivan Balliu của Rayo Vallecano cố gắng truy cản đồng đội trong khu vực cấm nhưng đường chuyền của anh ta đã bị cản phá bởi cầu thủ đối phương.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Một cú sút của Francisco Garcia bị chặn lại.
Inaki Williams giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Daniel Vivian giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Bebé của Rayo Vallecano xoay người ở góc trái từ cánh trái.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng trong khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Một cú sút của Sergi Guardiola đã bị chặn lại.
Bebé đặt một cây thánh giá ...
Inigo Martinez giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Bebé của Rayo Vallecano sút bóng vào góc trái từ cánh trái.
Đội hình xuất phát Vallecano vs A.Bilbao
Vallecano (4-2-3-1): Luca Zidane (1), Ivan Balliu (20), Esteban Ariel Saveljich (24), Alejandro Catena (5), Francisco Garcia (33), Pathe Ciss (21), Santi Comesana (6), Isi Palazon (7), Oscar Trejo (8), Alvaro Garcia (18), Radamel Falcao (3)
A.Bilbao (4-4-2): Unai Simon (1), Inigo Lekue (15), Daniel Vivian (12), Inigo Martinez (4), Mikel Balenziaga (24), Alex Berenguer (7), Oier Zarraga (19), Dani Garcia (14), Nico Serrano (33), Inaki Williams (9), Raul Garcia (22)


Thay người | |||
69’ | Radamel Falcao Sergi Guardiola | 62’ | Nico Serrano Mikel Vesga |
76’ | Pathe Ciss Randy Nteka | 75’ | Oier Zarraga Nico Williams |
76’ | Oscar Trejo Unai Lopez | 84’ | Raul Garcia Yuri Berchiche |
86’ | Isi Palazon Bebe |
Cầu thủ dự bị | |||
Mauricio Arboleda | Alex Petxa | ||
Nikola Maras | Jokin Ezkieta | ||
Mario Suarez | Unai Nunez | ||
Randy Nteka | Mikel Vesga | ||
Andres Martin | Yuri Berchiche | ||
Unai Lopez | Ander Capa | ||
Yacine Qasmi | Nico Williams | ||
Sergi Guardiola | Juan Artola | ||
Kevin Rodrigues | |||
Mario Hernandez | |||
Stole Dimitrievski | |||
Bebe |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Vallecano vs A.Bilbao
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vallecano
Thành tích gần đây A.Bilbao
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại