AC Milan giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Christian Pulisic (Kiến tạo: Youssouf Fofana) 5 | |
![]() John Yeboah (VAR check) 34 | |
![]() Fali Cande 55 | |
![]() Alessandro Marcandalli (Thay: Joel Schingtienne) 64 | |
![]() Kike Perez (Thay: Gianluca Busio) 64 | |
![]() Christian Gytkjaer (Thay: Daniel Fila) 64 | |
![]() Santiago Gimenez (Thay: Tammy Abraham) 64 | |
![]() Gaetano Oristanio (Thay: Cheick Conde) 67 | |
![]() Ruben Loftus-Cheek (Thay: Rafael Leao) 70 | |
![]() Kyle Walker (Thay: Alex Jimenez) 71 | |
![]() Francesco Zampano (Thay: Ridgeciano Haps) 80 | |
![]() Filippo Terracciano (Thay: Youssouf Fofana) 88 | |
![]() Joao Felix (Thay: Christian Pulisic) 88 | |
![]() Santiago Gimenez (Kiến tạo: Tijjani Reijnders) 90+6' |
Thống kê trận đấu Venezia vs AC Milan


Diễn biến Venezia vs AC Milan
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Venezia: 50%, AC Milan: 50%.
Tijjani Reijnders đã cung cấp đường kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Một cú lốp bóng xuất sắc của Santiago Gimenez từ AC Milan bằng chân trái.
V À A A O O O - Một cú lốp bóng xuất sắc của Santiago Gimenez từ AC Milan bằng chân trái. Một bàn thắng tuyệt vời!
AC Milan có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Alessio Zerbin của Venezia phạm lỗi với Theo Hernandez.
Quyền kiểm soát bóng: Venezia: 50%, AC Milan: 50%.
Kike Perez từ Venezia thực hiện quả phạt góc từ bên trái.
Một cú sút của Ruben Loftus-Cheek đã bị chặn lại.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Francesco Zampano từ Venezia đá ngã Santiago Gimenez.
AC Milan đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Venezia đang kiểm soát bóng.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Matteo Gabbia giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài thổi phạt AC Milan khi Filippo Terracciano phạm lỗi với Gaetano Oristanio.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
AC Milan thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Venezia thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Venezia vs AC Milan
Venezia (3-5-2): Ionut Radu (28), Joel Schingtienne (25), Jay Idzes (4), Fali Cande (2), Alessio Zerbin (24), Cheick Conde (17), Hans Nicolussi Caviglia (14), Gianluca Busio (6), Ridgeciano Haps (5), Daniel Fila (18), John Yeboah (10)
AC Milan (3-4-3): Mike Maignan (16), Fikayo Tomori (23), Matteo Gabbia (46), Strahinja Pavlović (31), Alejandro Jimenez (20), Youssouf Fofana (29), Tijani Reijnders (14), Theo Hernández (19), Christian Pulisic (11), Tammy Abraham (90), Rafael Leão (10)


Thay người | |||
64’ | Daniel Fila Chris Gytkjaer | 64’ | Tammy Abraham Santiago Giménez |
64’ | Gianluca Busio Kike Pérez | 70’ | Rafael Leao Ruben Loftus-Cheek |
64’ | Joel Schingtienne Alessandro Marcandalli | 71’ | Alex Jimenez Kyle Walker |
67’ | Cheick Conde Gaetano Oristanio | 88’ | Youssouf Fofana Filippo Terracciano |
80’ | Ridgeciano Haps Francesco Zampano | 88’ | Christian Pulisic João Félix |
Cầu thủ dự bị | |||
Jesse Joronen | Kyle Walker | ||
Matteo Grandi | Luka Jović | ||
Francesco Zampano | Riccardo Sottil | ||
Marin Sverko | Yunus Musah | ||
Franco Carboni | Marco Sportiello | ||
Bjarki Bjarkason | Lorenzo Torriani | ||
Alfred Duncan | Alessandro Florenzi | ||
Issa Doumbia | Malick Thiaw | ||
Marco Ladisa | Ruben Loftus-Cheek | ||
Mirko Maric | Warren Bondo | ||
Gaetano Oristanio | Filippo Terracciano | ||
Chris Gytkjaer | Santiago Giménez | ||
Kike Pérez | Samuel Chukwueze | ||
Filip Stankovic | João Félix | ||
Alessandro Marcandalli |
Tình hình lực lượng | |||
Michael Svoboda Chấn thương đầu gối | Emerson Royal Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Venezia vs AC Milan
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây AC Milan
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 22 | 8 | 4 | 29 | 74 | T H T T T |
2 | ![]() | 34 | 21 | 8 | 5 | 39 | 71 | T H T B B |
3 | ![]() | 34 | 19 | 8 | 7 | 36 | 65 | B B T T H |
4 | ![]() | 34 | 16 | 14 | 4 | 20 | 62 | T H T B T |
5 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | T T H B T |
6 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 17 | 60 | T H H T T |
7 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 12 | 59 | B H T H T |
8 | ![]() | 34 | 17 | 8 | 9 | 19 | 59 | T H H T T |
9 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 15 | 54 | B H T B T |
10 | ![]() | 34 | 10 | 13 | 11 | -1 | 43 | H H B T B |
11 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | -4 | 42 | H T T T T |
12 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B B B B B |
13 | ![]() | 34 | 9 | 12 | 13 | -12 | 39 | B T H B B |
14 | ![]() | 33 | 9 | 5 | 19 | -30 | 32 | T H H H B |
15 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -13 | 31 | H H H H T |
16 | ![]() | 33 | 7 | 9 | 17 | -16 | 30 | B T H B B |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -32 | 27 | B H B B H |
18 | ![]() | 34 | 4 | 13 | 17 | -21 | 25 | B H T H B |
19 | ![]() | 34 | 4 | 13 | 17 | -27 | 25 | H H B H B |
20 | ![]() | 34 | 2 | 9 | 23 | -34 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại