Dimitri Bisoli (Brescia) nhận thẻ vàng
![]() Antonio Candela 12 | |
![]() Joel Pohjanpalo (Kiến tạo: Antonio Candela) 50 | |
![]() Emanuele Ndoj (Thay: John Bjorkengren) 56 | |
![]() Emanuele Ndoj (Thay: John Bjoerkengren) 56 | |
![]() Luca Ceppitelli 58 | |
![]() Tommie van de Looi 61 | |
![]() Dennis Toerset Johnsen (Thay: Nicholas Pierini) 62 | |
![]() Mikael Egill Ellertsson (Thay: Denis Cheryshev) 62 | |
![]() Flavio Bianchi 70 | |
![]() Flavio Bianchi (Thay: Florian Aye) 70 | |
![]() Magnus Kofod Andersen (Thay: Tommaso Milanese) 72 | |
![]() Marcin Listkowski (Thay: Pablo Rodriguez) 81 | |
![]() Jakub Labojko 81 | |
![]() Jakub Labojko (Thay: Tommie van de Looi) 81 | |
![]() Andrija Novakovich 82 | |
![]() Andrija Novakovich (Thay: Antonio Candela) 82 | |
![]() Matthieu Huard 90+4' | |
![]() Dimitri Bisoli 90+4' |
Thống kê trận đấu Venezia vs Brescia


Diễn biến Venezia vs Brescia


Lorenzo Andrenacci (Brescia) nhận thẻ vàng
Quả phát bóng lên cho Brescia tại Stadio Pierluigi Penzo.

Matthieu Huard của Brescia đã nhận thẻ ở Venice.
Đá phạt cho Venezia bên phần sân nhà.
Ném biên cho Brescia bên phần sân nhà.
Ở Venice, đội khách được hưởng quả phạt trực tiếp.
Massimiliano Irrati cho Brescia hưởng quả phát bóng lên.
Venezia ném biên.
Lorenzo Andrenacci của Brescia lại đứng trên đôi chân của mình tại Stadio Pierluigi Penzo.
Sự chú ý đang được dành cho Lorenzo Andrenacci của Brescia và trận đấu đã bị tạm dừng trong thời gian ngắn.
Brescia được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ở Venice Venezia lái xe về phía trước qua Andrija Novakovich. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Ném biên cho Brescia bên phần sân của Venezia.
Quả ném biên cho đội khách bên phần sân đối diện.
Brescia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Venezia không?
Đá phạt cho Brescia bên phần sân nhà.
Massimiliano Irrati thực hiện quả ném biên cho Venezia, gần khu vực Brescia.
Massimiliano Irrati cho đội nhà thực hiện quả ném biên.
Bóng an toàn khi Brescia được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Paolo Vanoli (Venezia) thực hiện lần thay người thứ tư, Andrija Novakovich vào thay Antonio Candela.
Đội hình xuất phát Venezia vs Brescia
Venezia (3-4-1-2): Jesse Joronen (66), Petko Hristov (55), Luca Ceppitelli (23), Andrea Carboni (44), Antonio Candela (27), Francesco Zampano (7), Tommaso Milanese (62), Tanner Tessmann (8), Denis Cheryshev (21), Joel Pohjanpalo (20), Nicholas Pierini (25)
Brescia (4-1-4-1): Lorenzo Andrenacci (1), Alexander Jallow (18), Andrea Papetti (32), Davide Adorni (4), Matthieu Huard (3), Tom Van de Looi (5), Dimitri Bisoli (25), Nicolas Galazzi (6), John Bjorkengren (23), Pablo Rodriguez (9), Florian Aye (11)


Thay người | |||
62’ | Nicholas Pierini Dennis Johnsen | 56’ | John Bjoerkengren Emanuele Ndoj |
62’ | Denis Cheryshev Mikael Ellertsson | 70’ | Florian Aye Flavio Junior Bianchi |
72’ | Tommaso Milanese Magnus Andersen | 81’ | Pablo Rodriguez Marcin Listkowski |
82’ | Antonio Candela Andrija Novakovich | 81’ | Tommie van de Looi Jakub Labojko |
Cầu thủ dự bị | |||
Michael Svoboda | Marcin Listkowski | ||
Bruno Bertinato | Luca Lezzerini | ||
Filippo Neri | Manuel Scavone | ||
Andrija Novakovich | Jakub Labojko | ||
Marco Modolo | Adryan | ||
Dennis Johnsen | Massimiliano Mangraviti | ||
Riccardo Ciervo | Fran Karacic | ||
Kristofer Jonsson | Flavio Junior Bianchi | ||
Mikael Ellertsson | Emanuele Ndoj | ||
Magnus Andersen | |||
Marin Sverko |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Brescia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại