Bóng an toàn khi Perugia được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
![]() Gabriele Angella (Thay: Aljaz Struna) 3 | |
![]() Nicholas Pierini (Kiến tạo: Mikael Egill Ellertsson) 26 | |
![]() Andrea Carboni (Kiến tạo: Magnus Kofod Andersen) 42 | |
![]() Marcos Curado 45 | |
![]() Edoardo Iannoni (Thay: Leonardo Capezzi) 59 | |
![]() Gregorio Luperini (Thay: Paolo Bartolomei) 59 | |
![]() Mikael Egill Ellertsson (Kiến tạo: Joel Pohjanpalo) 60 | |
![]() Gianluca Busio (Thay: Magnus Kofod Andersen) 62 | |
![]() Marin Sverko (Thay: Andrea Carboni) 62 | |
![]() Gregorio Luperini 64 | |
![]() Denis Cheryshev (Thay: Nicholas Pierini) 73 | |
![]() Andrija Novakovich (Thay: Joel Pohjanpalo) 73 | |
![]() Petko Hristov 75 | |
![]() (Pen) Tiago Casasola 78 | |
![]() Simone Santoro 80 | |
![]() Christian Kouan (Thay: Simone Santoro) 81 | |
![]() Emmanuel Ekong (Thay: Giuseppe Di Serio) 82 | |
![]() Tiago Casasola 90 | |
![]() Luca Ceppitelli 90 | |
![]() Luca Ceppitelli (Thay: Antonio Candela) 90 | |
![]() Christian Kouan 90+1' |
Thống kê trận đấu Venezia vs Perugia


Diễn biến Venezia vs Perugia
Venezia bị bắt việt vị
Lorenzo Maggioni ra hiệu cho Venezia hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Lorenzo Maggioni cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Venezia có thể đưa bóng vào thế tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Perugia không?
Andrija Novakovich của đội Venezia lái xe về phía khung thành tại Stadio Pierluigi Penzo. Nhưng pha dứt điểm không thành công.
Luca Ceppitelli sẽ thay thế Antonio Candela cho Venezia tại Stadio Pierluigi Penzo.
Lorenzo Maggioni ra hiệu cho Perugia hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ném biên cho Venezia tại Stadio Pierluigi Penzo.
Lorenzo Maggioni ra hiệu cho Perugia hưởng quả đá phạt ngay bên ngoài vòng cấm của Venezia.

Christian Kouan (Perugia) nhận thẻ vàng
Lorenzo Maggioni báo hiệu quả đá phạt cho Venezia.
Ném biên cho Perugia bên phần sân của Venezia.

Tại Stadio Pierluigi Penzo, Tiago Casasola nhận thẻ đỏ và truất quyền thi đấu.
Quả ném biên cho đội khách bên phần sân đối diện.
Venezia được hưởng quả phát bóng lên.
Tiago Casasola (Perugia) đoạt bóng trên không nhưng đánh đầu chệch cột dọc.
Perugia được Lorenzo Maggioni cho hưởng quả phạt góc.
Lorenzo Maggioni cho Venezia hưởng quả phát bóng lên.
Lorenzo Maggioni báo hiệu quả ném biên cho Perugia bên phần sân của Venezia.
Ném biên cho Perugia bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Venezia vs Perugia
Venezia (3-5-2): Jesse Joronen (66), Petko Hristov (55), Michael Svoboda (30), Andrea Carboni (44), Antonio Candela (27), Magnus Andersen (38), Tanner Tessmann (8), Mikael Ellertsson (77), Francesco Zampano (7), Joel Pohjanpalo (20), Nicholas Pierini (25)
Perugia (3-5-1-1): Alessio Abibi (81), Filippo Sgarbi (97), Marcos Curado (21), Aljaz Struna (90), Tiago Casasola (24), Leonardo Capezzi (82), Paolo Bartolomei (16), Simone Santoro (25), Francesco Lisi (23), Giuseppe Di Serio (20), Samuel Di Carmine (18)


Thay người | |||
62’ | Magnus Kofod Andersen Gianluca Busio | 3’ | Aljaz Struna Gabriele Angella |
62’ | Andrea Carboni Marin Sverko | 59’ | Leonardo Capezzi Edoardo Iannoni |
73’ | Joel Pohjanpalo Andrija Novakovich | 59’ | Paolo Bartolomei Gregorio Luperini |
73’ | Nicholas Pierini Denis Cheryshev | 81’ | Simone Santoro Christian Kouan |
90’ | Antonio Candela Luca Ceppitelli | 82’ | Giuseppe Di Serio Emmanuel Ekong |
Cầu thủ dự bị | |||
Filippo Neri | Edoardo Iannoni | ||
Niki Maenpaa | Gabriele Angella | ||
Tommaso Milanese | Milos Vulic | ||
Bruno Bertinato | Ryder Matos | ||
Gianluca Busio | Gregorio Luperini | ||
Andrija Novakovich | Emmanuel Ekong | ||
Marco Modolo | Yeferson Paz Blandon | ||
Riccardo Ciervo | Christian Kouan | ||
Denis Cheryshev | Damiano Cancellieri | ||
Luca Ceppitelli | Stefano Gori | ||
Marin Sverko | Leon Baldi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Perugia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại