Số người tham dự hôm nay là 21872.
![]() Boulaye Dia (Kiến tạo: Etienne Capoue) 3 | |
![]() Francis Coquelin (Kiến tạo: Etienne Capoue) 41 | |
![]() Luis Diaz (Thay: Diogo Jota) 46 | |
![]() Fabinho (Kiến tạo: Mohamed Salah) 62 | |
![]() Etienne Capoue 63 | |
![]() Luis Diaz (Kiến tạo: Trent Alexander-Arnold) 67 | |
![]() Alfonso Pedraza (Thay: Francis Coquelin) 69 | |
![]() Samuel Chukwueze (Thay: Gerard Moreno) 70 | |
![]() Sadio Mane (Kiến tạo: Naby Keita) 74 | |
![]() Trent Alexander-Arnold 77 | |
![]() Manu Trigueros (Thay: Pervis Estupinan) 79 | |
![]() Serge Aurier (Thay: Raul Albiol) 79 | |
![]() Curtis Jones (Thay: Thiago) 80 | |
![]() Giovani Lo Celso 81 | |
![]() Jordan Henderson (Thay: Naby Keita) 81 | |
![]() Paco Alcacer (Thay: Boulaye Dia) 81 | |
![]() Kostas Tsimikas (Thay: Andy Robertson) 81 | |
![]() James Milner (Thay: Fabinho) 84 | |
![]() Pau Torres 85 | |
![]() Etienne Capoue 85 |
Thống kê trận đấu Villarreal vs Liverpool


Diễn biến Villarreal vs Liverpool
Sau một hiệp hai tuyệt vời, Liverpool hiện thực hóa sự trở lại và bước ra khỏi cuộc chơi với chiến thắng!
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Villarreal: 50%, Liverpool: 50%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Alfonso Pedraza từ Villarreal gặp James Milner
Bàn tay an toàn từ Alisson Becker khi anh ấy đi ra và giành bóng
Giovani Lo Celso thực hiện một quả tạt ...
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 2 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Villarreal thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Ibrahima Konate giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Serge Aurier của Villarreal thực hiện một quả phạt góc từ cánh phải.
Alfonso Pedraza thực hiện một quả tạt ...
Alisson Becker giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Giovani Lo Celso thực hiện một quả tạt ...
Samuel Chukwueze của Villarreal thực hiện một quả phạt góc từ cánh phải.
Konstantinos Tsimikas phá bóng giải nguy nhưng buộc phải chịu phạt góc ...
Cầm bóng: Villarreal: 49%, Liverpool: 51%.
Quả phát bóng lên cho Villarreal.
Mohamed Salah từ Liverpool tung cú sút trúng đích
Sadio Mane của Liverpool chuyền bóng cho đồng đội.
Liverpool bắt đầu phản công.
Đội hình xuất phát Villarreal vs Liverpool
Villarreal (4-4-2): Geronimo Rulli (13), Juan Foyth (8), Raul Albiol (3), Pau Torres (4), Pervis Estupinan (12), Giovani Lo Celso (17), Dani Parejo (5), Etienne Capoue (6), Francis Coquelin (19), Gerard Moreno (7), Boulaye Dia (16), Boulaye Dia (16)
Liverpool (4-3-3): Alisson (1), Trent Alexander-Arnold (66), Ibrahima Konate (5), Virgil Van Dijk (4), Andy Robertson (26), Naby Keita (8), Fabinho (3), Thiago (6), Mohamed Salah (11), Diogo Jota (20), Sadio Mane (10)


Thay người | |||
69’ | Francis Coquelin Alfonso Pedraza | 46’ | Diogo Jota Luis Diaz |
70’ | Gerard Moreno Samuel Chukwueze | 80’ | Thiago Curtis Jones |
79’ | Raul Albiol Serge Aurier | 81’ | Naby Keita Jordan Henderson |
79’ | Pervis Estupinan Manu Trigueros | 81’ | Andy Robertson Kostas Tsimikas |
81’ | Boulaye Dia Paco Alcacer | 84’ | Fabinho James Milner |
Cầu thủ dự bị | |||
Sergio Asenjo | Luis Diaz | ||
Filip Jorgensen | Jordan Henderson | ||
Mario Gaspar | Caoimhin Kelleher | ||
Aissa Mandi | Joe Gomez | ||
Serge Aurier | Kostas Tsimikas | ||
Vicente Iborra | Joel Matip | ||
Manu Trigueros | James Milner | ||
Alfonso Pedraza | Alex Oxlade-Chamberlain | ||
Samuel Chukwueze | Curtis Jones | ||
Paco Alcacer | Harvey Elliott | ||
Ruben Pena | Takumi Minamino | ||
Moi Gomez | Divock Origi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Villarreal vs Liverpool
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Villarreal
Thành tích gần đây Liverpool
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại