Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn từ Kiko và anh bị phạt thẻ vàng vì phản ứng.
![]() Yeremi Pino (Kiến tạo: Sergi Cardona) 7 | |
![]() (Pen) Mikel Oyarzabal 19 | |
![]() Yeremi Pino 41 | |
![]() Jon Pacheco (Thay: Luka Sucic) 46 | |
![]() Mikel Oyarzabal 49 | |
![]() Nicolas Pepe (Thay: Denis Suarez) 59 | |
![]() Ayoze Perez (Kiến tạo: Yeremi Pino) 60 | |
![]() Jon Aramburu (Thay: Hamari Traore) 64 | |
![]() Javi Lopez (Thay: Aihen Munoz) 64 | |
![]() Sergi Cardona 66 | |
![]() Yeremi Pino (VAR check) 68 | |
![]() Alfonso Pedraza (Thay: Sergi Cardona) 70 | |
![]() Jon Olasagasti (Thay: Benat Turrientes) 70 | |
![]() Pape Gueye (Thay: Daniel Parejo) 70 | |
![]() Sergio Gomez 77 | |
![]() Marcelino Garcia 85 | |
![]() Brais Mendez (Thay: Takefusa Kubo) 85 | |
![]() Etta Eyong (Thay: Yeremi Pino) 88 | |
![]() Etta Eyong (VAR check) 90+6' | |
![]() Nicolas Pepe 90+8' | |
![]() Kiko 90+8' |
Thống kê trận đấu Villarreal vs Sociedad


Diễn biến Villarreal vs Sociedad

Số lượng khán giả hôm nay là 17620.

Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Nicolas Pepe, người đã nhận thẻ vàng vì hành vi phản đối.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thống kê quyền kiểm soát bóng: Villarreal: 58%, Real Sociedad: 42%.
Nicolas Pepe thực hiện cú treo bóng từ một quả phạt góc bên cánh phải, nhưng không tìm thấy đồng đội nào.
Một cú sút của Thierno Barry đã bị chặn lại.
Thierno Barry thực hiện một cú đánh đầu về phía khung thành, nhưng Alex Remiro đã có mặt để dễ dàng cản phá.
Đường chuyền của Alfonso Pedraza từ Villarreal đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Nicolas Pepe từ Villarreal đi hơi xa khi kéo ngã Javi Lopez.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
KHÔNG CÓ BÀN THẮNG! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài thông báo rằng bàn thắng của Villarreal bị hủy do lỗi vi phạm trước đó.
VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng là bàn thắng cho Villarreal.
V À A A A O O O O! Villarreal đã ghi bàn!

V À A A A O O O Villarreal ghi bàn.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Villarreal đang kiểm soát bóng.
Mikel Oyarzabal từ Real Sociedad bị thổi việt vị.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Luiz Junior bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Cú phát bóng lên cho Real Sociedad.
Đội hình xuất phát Villarreal vs Sociedad
Villarreal (4-4-2): Luiz Júnior (1), Kiko Femenía (17), Juan Foyth (8), Logan Costa (2), Sergi Cardona (23), Yéremy Pino (21), Dani Parejo (10), Santi Comesaña (14), Denis Suárez (6), Ayoze Pérez (22), Thierno Barry (15)
Sociedad (4-3-3): Álex Remiro (1), Hamari Traoré (18), Jon Martin (31), Aritz Elustondo (6), Aihen Muñoz (3), Pablo Marín (28), Beñat Turrientes (22), Luka Sučić (24), Takefusa Kubo (14), Mikel Oyarzabal (10), Sergio Gómez (17)


Thay người | |||
59’ | Denis Suarez Nicolas Pepe | 46’ | Luka Sucic Jon Pacheco |
70’ | Sergi Cardona Alfonso Pedraza | 64’ | Hamari Traore Jon Aramburu |
70’ | Daniel Parejo Pape Gueye | 64’ | Aihen Munoz Javi López |
88’ | Yeremi Pino Etta Eyong | 70’ | Benat Turrientes Jon Olasagasti |
85’ | Takefusa Kubo Brais Méndez |
Cầu thủ dự bị | |||
Alfonso Pedraza | Jon Aramburu | ||
Diego Conde | Unai Marrero | ||
Eric Bailly | Aitor Fraga | ||
Willy Kambwala | Javi López | ||
Pau Navarro | Jon Pacheco | ||
Arnau Sola | Luken Beitia | ||
Pape Gueye | Jon Olasagasti | ||
Nicolas Pepe | Brais Méndez | ||
Etta Eyong | Sheraldo Becker | ||
Arkaitz Mariezkurrena |
Tình hình lực lượng | |||
Raúl Albiol Chấn thương cơ | Álvaro Odriozola Va chạm | ||
Álex Baena Chấn thương bắp chân | Igor Zubeldia Chấn thương háng | ||
Gerard Moreno Va chạm | Nayef Aguerd Va chạm | ||
Ilias Akhomach Chấn thương đầu gối | Martín Zubimendi Kỷ luật | ||
Tajon Buchanan Chấn thương mắt cá | Arsen Zakharyan Chấn thương đùi | ||
Ander Barrenetxea Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Villarreal vs Sociedad
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Villarreal
Thành tích gần đây Sociedad
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 57 | 76 | T H T T T |
2 | ![]() | 33 | 22 | 6 | 5 | 35 | 72 | T B T T T |
3 | ![]() | 32 | 18 | 9 | 5 | 26 | 63 | B H T T B |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 24 | 60 | H H T B T |
5 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 10 | 52 | T H T H B |
6 | ![]() | 32 | 14 | 9 | 9 | 5 | 51 | T T H B T |
7 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | H T B B T |
8 | ![]() | 33 | 12 | 8 | 13 | -7 | 44 | B B T H B |
9 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T T B H B |
10 | ![]() | 32 | 10 | 11 | 11 | -4 | 41 | H T B B H |
11 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | -7 | 41 | B H H T T |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | 1 | 39 | B T B B B |
13 | ![]() | 32 | 10 | 9 | 13 | -6 | 39 | H T T T H |
14 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -12 | 39 | T T T H H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 10 | 13 | -8 | 37 | B B B B H |
16 | ![]() | 33 | 8 | 10 | 15 | -11 | 34 | B T B H T |
17 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -12 | 34 | H B B B B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -15 | 32 | H B T T B |
19 | ![]() | 32 | 6 | 11 | 15 | -19 | 29 | B B H B H |
20 | ![]() | 32 | 4 | 4 | 24 | -53 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại