Guimaraes có một quả phát bóng lên.
![]() (og) Theofanis Bakoulas 15 | |
![]() Joao Tome 24 | |
![]() Joao Mendes (Kiến tạo: Jesus Ramirez) 31 | |
![]() Joao Pedro (Thay: Joao Tome) 36 | |
![]() Filipe Relvas 43 | |
![]() Telmo Arcanjo (Kiến tạo: Joao Mendes) 44 | |
![]() Joao Novais (Thay: Ole Pohlmann) 58 | |
![]() Joao Graca (Thay: Tiago Morais) 58 | |
![]() Samu (Thay: Tiago Silva) 62 | |
![]() Nuno Santos (Thay: Telmo Arcanjo) 62 | |
![]() Beni (Thay: Tomas Handel) 68 | |
![]() Nelson Oliveira (Thay: Jesus Ramirez) 68 | |
![]() Konstantinos Kostoulas (Thay: Jonathan Panzo) 81 | |
![]() Martim Neto (Thay: Theofanis Bakoulas) 81 | |
![]() Vando Felix (Thay: Samu) 82 | |
![]() Konstantinos Kostoulas (Thay: Jonathan Panzo) 84 | |
![]() Andre Luiz 86 |
Thống kê trận đấu Vitoria de Guimaraes vs Rio Ave


Diễn biến Vitoria de Guimaraes vs Rio Ave
Martim Neto của Rio Ave tung cú sút nhưng không trúng đích.
Guimaraes được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jose Bessa trao cho Guimaraes một quả phát bóng lên.
Rio Ave đang dâng cao nhưng cú dứt điểm của Marios Vroussay lại đi chệch khung thành.
Guimaraes được Jose Bessa trao cho một quả phạt góc.
Liệu Rio Ave có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Guimaraes không?
Ở Guimaraes, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Beni Mukendi của Guimaraes sút trúng đích nhưng không thành công.
Rio Ave được hưởng quả ném biên ở phần sân của Guimaraes.
Rio Ave sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Guimaraes.
Liệu Rio Ave có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Guimaraes không?
Rio Ave cần phải cẩn trọng. Guimaraes có một quả ném biên tấn công.
Liệu Guimaraes có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?

Tại Dom Afonso Henriques, Andre đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Guimaraes được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jose Bessa chỉ định một quả đá phạt cho Rio Ave ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Rio Ave tại Dom Afonso Henriques.
Filipe Relvas (Guimaraes) bật cao đánh đầu nhưng không thể giữ bóng đi trúng đích.
Guimaraes được hưởng một quả phạt góc.
Konstantinos Kostoulas vào sân thay cho Jonathan Panzo của Rio Ave tại Dom Afonso Henriques.
Đội hình xuất phát Vitoria de Guimaraes vs Rio Ave
Vitoria de Guimaraes (4-2-3-1): Bruno Varela (14), Maga (2), Toni Borevkovic (24), Filipe Relvas (4), Joao Mendes (13), Tiago Silva (10), Tomas Handel (8), Telmo Arcanjo (18), Joao Mendes Saraiva (17), Gustavo Silva (71), Jesús Ramírez (9)
Rio Ave (4-2-3-1): Cezary Miszta (1), Joao Tome (20), Andreas Ntoi (3), Jonathan Panzo (2), Marios Vroussay (17), Demir Tiknaz (34), Theofanis Bakoulas (29), Andre (7), Ole Pohlmann (80), Morais (11), Clayton (9)


Thay người | |||
62’ | Vando Felix Samu | 36’ | Joao Tome Joao Pedro |
62’ | Telmo Arcanjo Nuno Santos | 58’ | Ole Pohlmann Joao Novais |
68’ | Jesus Ramirez Nelson Oliveira | 58’ | Tiago Morais Joao Graca |
68’ | Tomas Handel Beni Mukendi | 81’ | Theofanis Bakoulas Martim Neto |
82’ | Samu Vando Felix | 81’ | Jonathan Panzo Konstantinos Kostoulas |
Cầu thủ dự bị | |||
Mikel Villanueva | Matheus Texeira | ||
Charles | Vitor Gomes | ||
Nelson Oliveira | Karem Zoabi | ||
Beni Mukendi | Joao Pedro | ||
Samu | Tobias Medina | ||
Vando Felix | Martim Neto | ||
Hevertton | Joao Novais | ||
Bruno Gaspar | Joao Graca | ||
Nuno Santos | Konstantinos Kostoulas |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Thành tích gần đây Rio Ave
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 22 | 6 | 2 | 53 | 72 | T T H T T |
2 | ![]() | 30 | 23 | 3 | 4 | 49 | 72 | T T T H T |
3 | ![]() | 31 | 19 | 7 | 5 | 26 | 64 | T H T T H |
4 | ![]() | 30 | 19 | 5 | 6 | 31 | 62 | T T B T T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 12 | 6 | 9 | 48 | T H T T B |
6 | ![]() | 30 | 14 | 5 | 11 | 0 | 47 | T T B B H |
7 | ![]() | 31 | 11 | 11 | 9 | 6 | 44 | T T T B H |
8 | ![]() | 30 | 11 | 8 | 11 | -3 | 41 | B T H B H |
9 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | -10 | 39 | H B T B B |
10 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -9 | 35 | T H T B B |
11 | ![]() | 30 | 8 | 9 | 13 | -15 | 33 | B B B T H |
12 | ![]() | 30 | 8 | 9 | 13 | -15 | 33 | H B B H T |
13 | ![]() | 30 | 9 | 5 | 16 | -14 | 32 | T B B T B |
14 | ![]() | 30 | 7 | 8 | 15 | -13 | 29 | B T B B T |
15 | ![]() | 30 | 6 | 8 | 16 | -21 | 26 | B B T B B |
16 | 30 | 4 | 12 | 14 | -26 | 24 | B B B B H | |
17 | ![]() | 30 | 5 | 6 | 19 | -27 | 21 | B B T B T |
18 | ![]() | 30 | 4 | 9 | 17 | -21 | 21 | B B H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại