Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() Gabriel (Kiến tạo: Bukayo Saka) 10 | |
![]() Leandro Trossard (Kiến tạo: Bukayo Saka) 27 | |
![]() (Pen) Martin Oedegaard 34 | |
![]() Kai Havertz (Kiến tạo: Leandro Trossard) 36 | |
![]() Aaron Wan-Bissaka (Kiến tạo: Carlos Soler) 38 | |
![]() Emerson 40 | |
![]() Bukayo Saka 42 | |
![]() Emerson 42 | |
![]() Crysencio Summerville 45+1' | |
![]() Lukasz Fabianski 45+3' | |
![]() (Pen) Bukayo Saka 45+5' | |
![]() Jakub Kiwior (Thay: Gabriel Magalhaes) 46 | |
![]() Edson Alvarez (Thay: Crysencio Summerville) 46 | |
![]() Jakub Kiwior (Thay: Gabriel) 46 | |
![]() Oleksandr Zinchenko (Thay: Riccardo Calafiori) 56 | |
![]() Danny Ings (Thay: Michail Antonio) 65 | |
![]() Vladimir Coufal (Thay: Emerson) 65 | |
![]() Gabriel Jesus (Thay: Martin Oedegaard) 74 | |
![]() Raheem Sterling (Thay: Bukayo Saka) 74 | |
![]() Guido Rodriguez (Thay: Lucas Paqueta) 78 | |
![]() Andy Irving (Thay: Carlos Soler) 78 | |
![]() Ethan Nwaneri (Thay: Leandro Trossard) 85 | |
![]() Tomas Soucek 90+4' |
Thống kê trận đấu West Ham vs Arsenal


Diễn biến West Ham vs Arsenal
Tỷ lệ kiểm soát bóng: West Ham: 40%, Arsenal: 60%.
Quả phát bóng lên cho West Ham.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

Trọng tài chạy lại để rút thẻ vàng cho Tomas Soucek của West Ham vì lỗi phạm lỗi trước đó.

Trọng tài chạy lại để rút thẻ vàng cho Tomas Soucek của West Ham vì lỗi phạm lỗi trước đó.
Quả phát bóng lên cho West Ham.
Gabriel Jesus của Arsenal sút bóng ra ngoài mục tiêu
West Ham thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kai Havertz bị phạt vì đẩy Max Kilman.
Arsenal được hưởng quả phát bóng lên.
Oooh... đó là một cú sút tuyệt vời! Danny Ings đáng lẽ phải ghi bàn từ vị trí đó
Danny Ings của West Ham tung cú sút chệch mục tiêu
William Saliba có thể khiến đội mình mất bàn thắng sau một sai lầm phòng ngự.
Max Kilman giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Arsenal thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 5 phút để bù giờ.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: West Ham: 39%, Arsenal: 61%.
Tomas Soucek giành chiến thắng trong thử thách trên không với Jakub Kiwior
Quả phát bóng lên cho West Ham.
Raheem Sterling thực hiện cú đá phạt trực tiếp nhưng bóng đi chệch khung thành
Đội hình xuất phát West Ham vs Arsenal
West Ham (4-2-3-1): Lukasz Fabianski (1), Aaron Wan-Bissaka (29), Jean-Clair Todibo (25), Max Kilman (26), Emerson (33), Tomáš Souček (28), Carlos Soler (4), Jarrod Bowen (20), Lucas Paquetá (10), Crysencio Summerville (7), Michail Antonio (9)
Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Jurrien Timber (12), William Saliba (2), Gabriel (6), Riccardo Calafiori (33), Martin Ødegaard (8), Jorginho (20), Declan Rice (41), Bukayo Saka (7), Kai Havertz (29), Leandro Trossard (19)


Thay người | |||
46’ | Crysencio Summerville Edson Álvarez | 46’ | Gabriel Jakub Kiwior |
65’ | Emerson Vladimír Coufal | 56’ | Riccardo Calafiori Oleksandr Zinchenko |
65’ | Michail Antonio Danny Ings | 74’ | Martin Oedegaard Gabriel Jesus |
78’ | Lucas Paqueta Guido Rodríguez | 74’ | Bukayo Saka Raheem Sterling |
78’ | Carlos Soler Andy Irving | 85’ | Leandro Trossard Ethan Nwaneri |
Cầu thủ dự bị | |||
Alphonse Areola | Neto | ||
Vladimír Coufal | Kieran Tierney | ||
Ezra Mayers | Jakub Kiwior | ||
Luis Guilherme | Oleksandr Zinchenko | ||
Edson Álvarez | Joshua Nichols | ||
Guido Rodríguez | Gabriel Jesus | ||
Andy Irving | Gabriel Martinelli | ||
Oliver Scarles | Raheem Sterling | ||
Danny Ings | Ethan Nwaneri |
Tình hình lực lượng | |||
Mohammed Kudus Thẻ đỏ trực tiếp | Takehiro Tomiyasu Chấn thương đầu gối | ||
Niclas Füllkrug Chấn thương gân Achilles | Ben White Chấn thương đầu gối | ||
Mikel Merino Chấn thương đầu gối | |||
Thomas Partey Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây West Ham
Thành tích gần đây Arsenal
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
8 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
9 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -15 | 33 | H B B T T |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại