Số khán giả hôm nay là 62460.
![]() Kevin Schade 4 | |
![]() Tomas Soucek 28 | |
![]() Mikkel Damsgaard 32 | |
![]() Yoane Wissa (VAR check) 41 | |
![]() Evan Ferguson (Thay: Carlos Soler) 46 | |
![]() Oliver Scarles (Thay: Emerson) 46 | |
![]() James Ward-Prowse (Thay: Tomas Soucek) 46 | |
![]() Ethan Pinnock (Thay: Sepp van den Berg) 60 | |
![]() Yegor Yarmolyuk (Thay: Kevin Schade) 75 | |
![]() Mathias Jensen (Thay: Vitaly Janelt) 75 | |
![]() Luis Guilherme (Thay: Konstantinos Mavropanos) 88 | |
![]() Fabio Carvalho (Thay: Mikkel Damsgaard) 90 | |
![]() Michael Kayode (Thay: Yoane Wissa) 90 |
Thống kê trận đấu West Ham vs Brentford


Diễn biến West Ham vs Brentford
Brentford giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: West Ham: 59%, Brentford: 41%.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Mohammed Kudus bị phạt vì đẩy Mark Flekken.
Evan Ferguson bị phạt vì đẩy Mark Flekken.
Ethan Pinnock của Brentford cắt được đường tạt bóng hướng vào vòng cấm.
James Ward-Prowse đá phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Kiểm soát bóng: West Ham: 59%, Brentford: 41%.
Yegor Yarmolyuk giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Keane Lewis-Potter thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Christian Noergaard của Brentford cắt được đường tạt bóng hướng vào vòng cấm.
West Ham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Michael Kayode thắng trong pha không chiến với Max Kilman.
Edson Alvarez của West Ham bị bắt việt vị.
Keane Lewis-Potter bị phạt vì đẩy Aaron Wan-Bissaka.
West Ham thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Brentford thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Yoane Wissa rời sân để được thay thế bởi Michael Kayode trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát West Ham vs Brentford
West Ham (4-2-3-1): Alphonse Areola (23), Aaron Wan-Bissaka (29), Max Kilman (26), Konstantinos Mavropanos (15), Emerson (33), Tomáš Souček (28), Edson Álvarez (19), Mohammed Kudus (14), Lucas Paquetá (10), Carlos Soler (4), Jarrod Bowen (20)
Brentford (4-2-3-1): Mark Flekken (1), Kristoffer Ajer (20), Nathan Collins (22), Sepp van den Berg (4), Keane Lewis-Potter (23), Christian Nørgaard (6), Vitaly Janelt (27), Bryan Mbeumo (19), Mikkel Damsgaard (24), Kevin Schade (7), Yoane Wissa (11)


Thay người | |||
46’ | Emerson Oliver Scarles | 60’ | Sepp van den Berg Ethan Pinnock |
46’ | Tomas Soucek James Ward-Prowse | 75’ | Vitaly Janelt Mathias Jensen |
46’ | Carlos Soler Evan Ferguson | 75’ | Kevin Schade Yehor Yarmoliuk |
88’ | Konstantinos Mavropanos Luis Guilherme | 90’ | Yoane Wissa Michael Kayode |
90’ | Mikkel Damsgaard Fábio Carvalho |
Cầu thủ dự bị | |||
Lukasz Fabianski | Hakon Valdimarsson | ||
Aaron Cresswell | Ethan Pinnock | ||
Oliver Scarles | Ben Mee | ||
James Ward-Prowse | Michael Kayode | ||
Guido Rodríguez | Mathias Jensen | ||
Andy Irving | Fábio Carvalho | ||
Luis Guilherme | Yehor Yarmoliuk | ||
Evan Ferguson | Yunus Emre Konak | ||
Jean-Clair Todibo | Paris Maghoma |
Tình hình lực lượng | |||
Niclas Füllkrug Chấn thương gân kheo | Aaron Hickey Chấn thương gân kheo | ||
Crysencio Summerville Chấn thương gân kheo | Rico Henry Va chạm | ||
Michail Antonio Không xác định | Josh Da Silva Chấn thương đầu gối | ||
Gustavo Nunes Đau lưng | |||
Igor Thiago Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định West Ham vs Brentford
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây West Ham
Thành tích gần đây Brentford
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
8 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
9 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -15 | 33 | H B B T T |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại