Newcastle với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
![]() Callum Wilson (Kiến tạo: Allan Saint-Maximin) 6 | |
![]() Joelinton (Kiến tạo: Fabian Schaer) 13 | |
![]() Kurt Zouma (Kiến tạo: Jarrod Bowen) 40 | |
![]() Emerson 42 | |
![]() Callum Wilson (Kiến tạo: Jacob Murphy) 46 | |
![]() Joelinton 52 | |
![]() Danny Ings (Thay: Michail Antonio) 63 | |
![]() Maxwel Cornet (Thay: Said Benrahma) 63 | |
![]() Flynn Downes (Thay: Tomas Soucek) 63 | |
![]() Vladimir Coufal (Thay: Thilo Kehrer) 63 | |
![]() Alexander Isak (Thay: Callum Wilson) 64 | |
![]() Anthony Gordon (Thay: Allan Saint-Maximin) 64 | |
![]() Joseph Willock (Thay: Jacob Murphy) 64 | |
![]() Alexander Isak 82 | |
![]() Matt Targett (Thay: Daniel Burn) 85 | |
![]() Javier Manquillo (Thay: Kieran Trippier) 87 | |
![]() Flynn Downes 88 | |
![]() Joelinton (Kiến tạo: Bruno Guimaraes) 90 |
Thống kê trận đấu West Ham vs Newcastle


Diễn biến West Ham vs Newcastle
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: West Ham: 42%, Newcastle: 58%.
Số người tham dự hôm nay là 62470.
Newcastle đang kiểm soát bóng.
West Ham được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Sven Botman giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
West Ham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Newcastle.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Kiểm soát bóng: West Ham: 41%, Newcastle: 59%.
Bruno Guimaraes kiến tạo thành bàn.

G O O O A A A L - Joelinton ghi bàn bằng chân trái!

G O O O O O A A L - Joelinton ghi bàn bằng chân trái!

G O O O O A A A L Điểm số của Newcastle.
Newcastle bắt đầu phản công.
West Ham được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Emerson cản phá thành công cú sút
Cú sút của Anthony Gordon bị cản phá.
Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Thẻ vàng cho Flynn Downes.
Đội hình xuất phát West Ham vs Newcastle
West Ham (4-2-3-1): Lukasz Fabianski (1), Thilo Kehrer (24), Nayef Aguerd (27), Kurt Zouma (4), Emerson (33), Tomas Soucek (28), Declan Rice (41), Jarrod Bowen (20), Lucas Paqueta (11), Said Benrahma (22), Michail Antonio (9)
Newcastle (4-3-3): Nick Pope (22), Kieran Trippier (2), Fabian Schar (5), Sven Botman (4), Dan Burn (33), Sean Longstaff (36), Bruno Guimaraes (39), Joelinton (7), Jacob Murphy (23), Callum Wilson (9), Allan Saint-Maximin (10)


Thay người | |||
63’ | Thilo Kehrer Vladimir Coufal | 64’ | Allan Saint-Maximin Anthony Gordon |
63’ | Tomas Soucek Flynn Downes | 64’ | Callum Wilson Alexander Isak |
63’ | Said Benrahma Maxwel Cornet | 64’ | Jacob Murphy Joseph Willock |
63’ | Michail Antonio Danny Ings | 85’ | Daniel Burn Matt Targett |
87’ | Kieran Trippier Javi Manquillo |
Cầu thủ dự bị | |||
Alphonse Areola | Martin Dubravka | ||
Aaron Cresswell | Jamaal Lascelles | ||
Vladimir Coufal | Matt Targett | ||
Angelo Ogbonna | Javi Manquillo | ||
Pablo Fornals | Anthony Gordon | ||
Manuel Lanzini | Matt Ritchie | ||
Flynn Downes | Elliot Anderson | ||
Maxwel Cornet | Alexander Isak | ||
Danny Ings | Joseph Willock |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định West Ham vs Newcastle
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây West Ham
Thành tích gần đây Newcastle
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
8 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
9 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -15 | 33 | H B B T T |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại