Đó là hết! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Vladimir Coufal 23 | |
![]() Paul Onuachu 35 | |
![]() Jarrod Bowen (Kiến tạo: Niclas Fuellkrug) 47 | |
![]() Cameron Archer (Thay: Paul Onuachu) 69 | |
![]() Tyler Dibling (Thay: Kamaldeen Sulemana) 74 | |
![]() Luis Guilherme (Thay: Mohammed Kudus) 75 | |
![]() Oliver Scarles (Thay: Emerson) 80 | |
![]() Tomas Soucek (Thay: Niclas Fuellkrug) 80 | |
![]() Max Kilman 83 | |
![]() Ross Stewart (Thay: Taylor Harwood-Bellis) 85 | |
![]() Welington (Thay: Ryan Manning) 85 | |
![]() Evan Ferguson (Thay: Jarrod Bowen) 86 | |
![]() Konstantinos Mavropanos (Thay: James Ward-Prowse) 86 | |
![]() Lesley Ugochukwu 90+3' |
Thống kê trận đấu West Ham vs Southampton


Diễn biến West Ham vs Southampton
Tỷ lệ kiểm soát bóng: West Ham: 51%, Southampton: 49%.
Thống kê quyền kiểm soát bóng: West Ham: 52%, Southampton: 48%.
Jean-Clair Todibo giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Southampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: West Ham: 52%, Southampton: 48%.
Với bàn thắng đó, Southampton đã gỡ hòa. Trận đấu vẫn tiếp diễn!

V À A A O O O - Lesley Ugochukwu vô lê bóng vào lưới bằng chân trái.
Max Kilman thành công trong việc chặn cú sút.
Cú sút của Kyle Walker-Peters bị chặn lại.
Southampton với một pha tấn công có thể nguy hiểm.
Lucas Paqueta của West Ham cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Southampton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Konstantinos Mavropanos giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Southampton bắt đầu một pha phản công.
Ross Stewart thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
West Ham bắt đầu một pha phản công.
Một cú sút của Welington bị chặn lại.
Max Kilman từ West Ham chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Lucas Paqueta từ West Ham đã đi hơi quá xa khi kéo ngã Tyler Dibling.
Đội hình xuất phát West Ham vs Southampton
West Ham (4-2-3-1): Alphonse Areola (23), Vladimír Coufal (5), Jean-Clair Todibo (25), Max Kilman (26), Emerson (33), Carlos Soler (4), James Ward-Prowse (8), Jarrod Bowen (20), Mohammed Kudus (14), Lucas Paquetá (10), Niclas Füllkrug (11)
Southampton (3-5-2): Aaron Ramsdale (30), Taylor Harwood-Bellis (6), Jan Bednarek (35), Jack Stephens (5), Kyle Walker-Peters (2), Flynn Downes (4), Lesley Ugochukwu (26), Mateus Fernandes (18), Ryan Manning (3), Kamaldeen Sulemana (20), Paul Onuachu (32)


Thay người | |||
75’ | Mohammed Kudus Luis Guilherme | 69’ | Paul Onuachu Cameron Archer |
80’ | Emerson Oliver Scarles | 74’ | Kamaldeen Sulemana Tyler Dibling |
80’ | Niclas Fuellkrug Tomáš Souček | 85’ | Ryan Manning Welington |
86’ | James Ward-Prowse Konstantinos Mavropanos | 85’ | Taylor Harwood-Bellis Ross Stewart |
86’ | Jarrod Bowen Evan Ferguson |
Cầu thủ dự bị | |||
Lukasz Fabianski | Alex McCarthy | ||
Konstantinos Mavropanos | James Bree | ||
Oliver Scarles | Nathan Wood | ||
Guido Rodríguez | Welington | ||
Tomáš Souček | Joe Aribo | ||
Andy Irving | Will Smallbone | ||
Luis Guilherme | Tyler Dibling | ||
Evan Ferguson | Ross Stewart | ||
Aaron Cresswell | Cameron Archer |
Tình hình lực lượng | |||
Aaron Wan-Bissaka Chấn thương ngón chân | Charlie Taylor Va chạm | ||
Michail Antonio Không xác định | Ryan Fraser Va chạm | ||
Crysencio Summerville Chấn thương gân kheo | Albert Grønbæk Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định West Ham vs Southampton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây West Ham
Thành tích gần đây Southampton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 7 | 2 | 44 | 79 | T T B T T |
2 | ![]() | 34 | 18 | 13 | 3 | 34 | 67 | T H H T H |
3 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 23 | 61 | T H T T T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 14 | 60 | T T B B T |
5 | ![]() | 33 | 18 | 5 | 10 | 18 | 59 | T T T T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 9 | 8 | 18 | 57 | B T H H T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 5 | 57 | T T T T B |
8 | ![]() | 33 | 13 | 10 | 10 | 12 | 49 | B B H T H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 9 | 11 | 3 | 48 | T B T B B |
10 | ![]() | 33 | 12 | 12 | 9 | 0 | 48 | H B B H B |
11 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 6 | 46 | T B H H T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | -4 | 45 | T B B H H |
13 | ![]() | 33 | 8 | 14 | 11 | -6 | 38 | H B H T B |
14 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -8 | 38 | T B H B B |
15 | ![]() | 33 | 11 | 5 | 17 | -13 | 38 | T T T T T |
16 | ![]() | 33 | 11 | 4 | 18 | 10 | 37 | B B T B B |
17 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -18 | 36 | H B H B H |
18 | ![]() | 33 | 4 | 9 | 20 | -38 | 21 | B T B H B |
19 | ![]() | 33 | 4 | 6 | 23 | -46 | 18 | B B B H B |
20 | ![]() | 33 | 2 | 5 | 26 | -54 | 11 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại