Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Wolfsburg đã giành được chiến thắng
![]() Patrick Osterhage 12 | |
![]() Sebastiaan Bornauw 37 | |
![]() Patrick Osterhage (VAR check) 39 | |
![]() Jonas Wind 43 | |
![]() Christopher Antwi-Adjej (Thay: Takuma Asano) 46 | |
![]() Tiago Tomas 53 | |
![]() Amin Sarr (Thay: Ridle Baku) 65 | |
![]() Kevin Paredes (Thay: Tiago Tomas) 65 | |
![]() Kevin Behrens (Thay: Jonas Wind) 65 | |
![]() Kevin Paredes 68 | |
![]() Maximilian Wittek (Thay: Matus Bero) 68 | |
![]() Lukas Daschner (Thay: Anthony Losilla) 68 | |
![]() Jakub Kaminski (Thay: Kilian Fischer) 75 | |
![]() Moritz Broschinski (Thay: Felix Passlack) 81 | |
![]() Aster Vranckx 85 | |
![]() Christopher Antwi-Adjej 86 | |
![]() Philipp Foerster (Thay: Patrick Osterhage) 87 | |
![]() Mattias Svanberg (Thay: Maximilian Arnold) 90 | |
![]() Kevin Stoeger 90+5' |
Thống kê trận đấu Wolfsburg vs Bochum


Diễn biến Wolfsburg vs Bochum
Số người tham dự hôm nay là 26327.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 46%, Bochum: 54%.
Kevin Paredes của Wolfsburg thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
KIỂM TRA VAR - Không có hành động nào được thực hiện thêm sau khi kiểm tra VAR.
VAR - THẺ! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang tiến hành kiểm tra VAR, một quân bài tiềm năng cho cầu thủ Bochum.
Kevin Stoeger của Bochum nhận thẻ vàng sau pha phạm lỗi nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Thử thách nguy hiểm của Kevin Stoeger từ Bochum. Kevin Paredes là người nhận được điều đó.
Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 45%, Bochum: 55%.
Wolfsburg thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Christopher Antwi-Adjej của Bochum vấp phải Kevin Paredes
Maximilian Arnold rời sân để vào thay Mattias Svanberg thay người chiến thuật.
Pha phạm lỗi nguy hiểm của Cedric Zesiger từ Wolfsburg. Philipp Hofmann về việc nhận được điều đó.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Philipp Hofmann của Bochum vấp ngã Cedric Zesiger
Kevin Paredes của Wolfsburg bị phạt việt vị.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Wolfsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bochum đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 44%, Bochum: 56%.
Moritz Broschinski của Bochum bị phạt việt vị.
Đội hình xuất phát Wolfsburg vs Bochum
Wolfsburg (3-4-3): Pavao Pervan (12), Maxence Lacroix (4), Sebastiaan Bornauw (3), Cedric Zesiger (5), Kilian Fischer (2), Maximilian Arnold (27), Aster Vranckx (6), Yannick Gerhardt (31), Ridle Baku (20), Jonas Wind (23), Tiago Tomas (11)
Bochum (4-2-3-1): Manuel Riemann (1), Felix Passlack (15), Erhan Masovic (4), Keven Schlotterbeck (31), Bernardo (5), Anthony Losilla (8), Patrick Osterhage (6), Matus Bero (19), Kevin Stöger (7), Takuma Asano (11), Philipp Hofmann (33)


Thay người | |||
65’ | Tiago Tomas Kevin Paredes | 46’ | Takuma Asano Christopher Antwi-Adjei |
65’ | Ridle Baku Amin Sarr | 68’ | Matus Bero Maximilian Wittek |
65’ | Jonas Wind Kevin Behrens | 68’ | Anthony Losilla Lukas Daschner |
75’ | Kilian Fischer Jakub Kaminski | 81’ | Felix Passlack Moritz Broschinski |
90’ | Maximilian Arnold Mattias Svanberg | 87’ | Patrick Osterhage Philipp Forster |
Cầu thủ dự bị | |||
Niklas Klinger | Andreas Luthe | ||
Joakim Maehle | Cristian Gamboa | ||
Jakub Kaminski | Tim Oermann | ||
Lovro Majer | Ivan Ordets | ||
Mattias Svanberg | Maximilian Wittek | ||
Patrick Wimmer | Philipp Forster | ||
Kevin Paredes | Lukas Daschner | ||
Amin Sarr | Christopher Antwi-Adjei | ||
Kevin Behrens | Moritz Broschinski |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolfsburg vs Bochum
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolfsburg
Thành tích gần đây Bochum
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại