Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý sau một trận đấu khá tẻ nhạt.
![]() Siebe van der Heyden (Kiến tạo: Jackson Irvine) 38 | |
![]() Mohamed Amoura 46 | |
![]() Maximilian Arnold (Thay: Mattias Svanberg) 46 | |
![]() Mads Roerslev (Thay: Kilian Fischer) 46 | |
![]() Manolis Saliakas (Thay: Lars Ritzka) 46 | |
![]() Elias Saad (Thay: Oladapo Afolayan) 46 | |
![]() Maximilian Arnold 46 | |
![]() Bence Dardai (Thay: Jonas Wind) 63 | |
![]() Jakub Kaminski (Thay: Andreas Skov Olsen) 63 | |
![]() (Pen) Mohamed Amoura 70 | |
![]() Carlo Boukhalfa (Thay: Noah Weisshaupt) 71 | |
![]() Kevin Behrens (Thay: Tiago Tomas) 79 | |
![]() Johannes Eggestein (Thay: Danel Sinani) 90 |
Thống kê trận đấu Wolfsburg vs St. Pauli


Diễn biến Wolfsburg vs St. Pauli
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 58%, St. Pauli: 42%.
Jackson Irvine đánh đầu về phía khung thành, nhưng Marius Mueller đã có mặt để dễ dàng cản phá.
Marius Mueller bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Denis Vavro giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
St. Pauli thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mattias Svanberg thành công chặn cú sút.
Một cú sút của Philipp Treu bị chặn lại.
Trận đấu được tiếp tục.
Carlo Boukhalfa bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
St. Pauli thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 58%, St. Pauli: 42%.
Danel Sinani rời sân để được thay thế bởi Johannes Eggestein trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Mohamed Amoura từ Wolfsburg phạm lỗi với Carlo Boukhalfa.
Wolfsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Konstantinos Koulierakis giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Pha vào bóng nguy hiểm của Kevin Behrens từ Wolfsburg. Hauke Wahl là người nhận hậu quả từ pha đó.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
St. Pauli thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Wolfsburg vs St. Pauli
Wolfsburg (4-4-2): Marius Muller (29), Kilian Fischer (2), Denis Vavro (18), Konstantinos Koulierakis (4), Joakim Mæhle (21), Andreas Skov Olsen (7), Yannick Gerhardt (31), Mattias Svanberg (32), Tiago Tomas (11), Jonas Wind (23), Mohamed Amoura (9)
St. Pauli (3-4-3): Nikola Vasilj (22), David Nemeth (4), Hauke Wahl (5), Siebe Van der Heyden (44), Philipp Treu (23), Jackson Irvine (7), Eric Smith (8), Lars Ritzka (21), Noah Weisshaupt (13), Danel Sinani (10), Oladapo Afolayan (17)


Thay người | |||
46’ | Yannick Gerhardt Maximilian Arnold | 46’ | Oladapo Afolayan Elias Saad |
46’ | Kilian Fischer Mads Roerslev | 46’ | Lars Ritzka Manolis Saliakas |
63’ | Andreas Skov Olsen Jakub Kaminski | 71’ | Noah Weisshaupt Carlo Boukhalfa |
63’ | Jonas Wind Bence Dardai | 90’ | Danel Sinani Johannes Eggestein |
79’ | Tiago Tomas Kevin Behrens |
Cầu thủ dự bị | |||
Maximilian Arnold | Ben Voll | ||
Aster Vranckx | Adam Dzwigala | ||
Pavao Pervan | Erik Ahlstrand | ||
Mads Roerslev | Abdoulie Ceesay | ||
David Odogu | Scott Banks | ||
Jakub Kaminski | Johannes Eggestein | ||
Bence Dardai | Elias Saad | ||
Kevin Behrens | Manolis Saliakas | ||
Jonathan Akaegbobi | Carlo Boukhalfa |
Tình hình lực lượng | |||
Kamil Grabara Chấn thương đùi | Sascha Burchert Chấn thương cơ | ||
Niklas Klinger Không xác định | Soren Ahlers Chấn thương đầu gối | ||
Rogerio Chấn thương đầu gối | Ronny Seibt Không xác định | ||
Sebastiaan Bornauw Chấn thương bàn chân | Karol Mets Không xác định | ||
Patrick Wimmer Không xác định | Robert Wagner Chấn thương đùi | ||
Lovro Majer Chấn thương mắt cá | James Sands Chấn thương mắt cá | ||
Kevin Paredes Chấn thương bàn chân | Conor Metcalfe Chấn thương háng | ||
Lukas Nmecha Chấn thương háng | Simon Zoller Chấn thương đùi | ||
Bartosz Bialek Chấn thương đầu gối | Morgan Guilavogui Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolfsburg vs St. Pauli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolfsburg
Thành tích gần đây St. Pauli
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại