Trọng tài rút thẻ vàng cho Matheus Cunha vì hành vi phi thể thao.
![]() Emerson 31 | |
![]() (Pen) Pablo Sarabia 33 | |
![]() Joao Gomes 43 | |
![]() Ben Johnson (Thay: Vladimir Coufal) 46 | |
![]() Michail Antonio (Thay: Tomas Soucek) 46 | |
![]() Aaron Cresswell (Thay: Jarrod Bowen) 54 | |
![]() Matheus Cunha (Thay: Rayan Ait Nouri) 55 | |
![]() (Pen) Lucas Paqueta 72 | |
![]() Boubacar Traore (Thay: Mario Lemina) 75 | |
![]() Leon Chiwome (Thay: Pablo Sarabia) 75 | |
![]() Toti Gomes 78 | |
![]() James Ward-Prowse 84 | |
![]() Hugo Bueno (Thay: Thomas Doyle) 87 | |
![]() Tawanda Chirewa (Thay: Matt Doherty) 87 | |
![]() Boubacar Traore 88 | |
![]() Lucas Paqueta 90 | |
![]() Max Kilman (VAR check) 90+9' | |
![]() Gary O'Neil 90+12' | |
![]() Pablo Sarabia 90+12' | |
![]() Matheus Cunha 90+14' |
Thống kê trận đấu Wolves vs West Ham


Diễn biến Wolves vs West Ham

Wolverhampton cầm bóng phần lớn nhưng vẫn để thua.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Wolverhampton: 58%, West Ham: 42%.
Emerson của West Ham chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Konstantinos Mavropanos của West Ham chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Wolverhampton thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
West Ham thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Pablo Sarabia vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Pablo Sarabia vì hành vi phi thể thao.
Max Kilman thắng thử thách trên không trước Michail Antonio

Trọng tài rút thẻ vàng cho Gary O'Neil vì hành vi phi thể thao.
Tawanda Chirewa của Wolverhampton bị thổi phạt việt vị.
KHÔNG CÓ MỤC TIÊU! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài tuyên bố hủy bàn thắng cho Wolverhampton do lỗi việt vị.
VAR - MỤC TIÊU! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, bàn thắng tiềm năng cho Wolverhampton.
Với bàn thắng đó, Wolverhampton đã gỡ hòa. Trò chơi bắt đầu!
Max Kilman đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
G O O O O A A A L! Wolverhampton ghi bàn! Max Kilman có tên trên bảng tỷ số.
Joao Gomes của Wolverhampton thực hiện cú sút phạt góc từ cánh trái.

G O O O A A A L - Max Kilman của Wolverhampton đánh đầu vào lưới!
Nelson Semedo của Wolverhampton thực hiện cú sút phạt góc từ cánh trái.
Đội hình xuất phát Wolves vs West Ham
Wolves (3-4-2-1): José Sá (1), Santiago Bueno (4), Max Kilman (23), Toti Gomes (24), Nélson Semedo (22), João Gomes (8), Tommy Doyle (20), Rayan Aït-Nouri (3), Matt Doherty (2), Mario Lemina (5), Pablo Sarabia (21)
West Ham (4-2-3-1): Lukasz Fabianski (1), Vladimír Coufal (5), Konstantinos Mavropanos (15), Kurt Zouma (4), Emerson (33), Edson Álvarez (19), Tomas Soucek (28), Mohammed Kudus (14), James Ward-Prowse (7), Lucas Paquetá (10), Jarrod Bowen (20)


Thay người | |||
55’ | Rayan Ait Nouri Matheus Cunha | 46’ | Tomas Soucek Michail Antonio |
75’ | Mario Lemina Boubacar Traore | 46’ | Vladimir Coufal Ben Johnson |
87’ | Thomas Doyle Hugo Bueno | 54’ | Jarrod Bowen Aaron Cresswell |
Cầu thủ dự bị | |||
Leon Chiwome | Michail Antonio | ||
Hugo Bueno | Joseph Anang | ||
Daniel Bentley | Ben Johnson | ||
Craig Dawson | Aaron Cresswell | ||
Boubacar Traore | Angelo Ogbonna | ||
Tawanda Chirewa | Nayef Aguerd | ||
Matheus Cunha | Kalvin Phillips | ||
Noha Lemina | Maxwel Cornet | ||
Nathan Fraser | Danny Ings |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolves vs West Ham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolves
Thành tích gần đây West Ham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
8 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
9 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -15 | 33 | H B B T T |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại